48, Have you been; spent
49, left; haven’t seen
50, Are you going
51, had fought
52, looked; had tried
53, got; found; had remembered
54, found; was; had learnt
55, have worked
56, brought
57, had already told.
58, had; was repairing
59, will not arrive; clears
60, have thought; have come; am not
61, waiting, be
62, is coming; don’t want
63, is singing
64, do you read
65,rises; is rising
66, hear; know; are saying
67, starts
68, are going; Will you come
69, has
70, buys
71, has given
72, cried
73, like
74, am working
75, comes
76, get; rises
77, is going to say
78, was working
79, are listening
80, has asked
81, has painted
82, am studying
83, had sit; was doing
84, broke; stole; were dancing
85, had done
86, have you waited
87, study
88, says; talks
89, will not come
90, are climbing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247