44. Haven’t been
45. Have already drunk/ sat
46. Fell/ was getting
47. Were you doing/ was cleaning
48. Has just gone
49. Will cut
50. Were you doing
51. Have you painted
52. Was taking/ didn’t look
53. Broke/ was doing
54. Will you do/ will be
55. Has gone
56. Lost
57. Didn’t go/ rained
58. Saw/ was wearing
59. Rains/ won’t go
60. Will phone
61. Will repair
62. Will repair
63. Will go
64. Were you doing
65. Haven’t had
66. Haven’t seen/ saw
67. Is going to have
68. Has taken
69. Will give
70. Saw
44. Haven’t been
45. Have already drunk/ sat
46. Fell/ was getting
47. Were you doing/ was cleaning
48. Has just gone
49. Will cut
50. Were you doing
51. Have you painted
52. Was taking/ didn’t look
53. broke/ do
54. did do/ was
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247