Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 Cho các từ sau: thỉnh thoảng, phanh phách, hủn hoẳn,...

Cho các từ sau: thỉnh thoảng, phanh phách, hủn hoẳn, phành phạch, giòn giã, bách bộ, rung rinh, ngoàm ngoạp, gầy gò, lêu nghêu, bè bè, năng nề, râu ria, ngẩn n

Câu hỏi :

Cho các từ sau: thỉnh thoảng, phanh phách, hủn hoẳn, phành phạch, giòn giã, bách bộ, rung rinh, ngoàm ngoạp, gầy gò, lêu nghêu, bè bè, năng nề, râu ria, ngẩn ngẩn, ngơ ngơ. -Tìm các từ láy.Phân loại các từ láy đó? LÀM NHANH NHẤT CÓ THỂ NHÉ.

Lời giải 1 :

Các từ láy `:` thỉnh thoảng, phanh phách, hủn hoẳn, phành phạch, ngoàm ngoạp, lêu nghêu, bè bè, ngẩn ngẩn, ngơ ngơ.

Phân loại `:`

`-` Từ láy bộ phận `:` thỉnh thoảng, phanh phách, hủn hoẳn, phành phạch, ngoàm ngoạp, lêu nghêu.

`=>` Láy âm đầu "th", "ph", "h", "ng", "êu".

`-` Từ láy toàn bộ `:` bè bè, ngẩn ngẩn, ngơ ngơ.

Các từ ghép `:` giòn giã, bách bộ, rung rinh, gầy gò, nặng nề, râu ria.

`Dâu🍓🌈`

Thảo luận

-- ko phải vậy ạ
-- Sao ạ?
-- cái chỗ phân biệt từ láy là như kiểu bạn phân biệt: từ láy có tác dụng miêu tả tạo hình, từ láy làm tăng giá trị biểu cảm,...........hay jj đó á
-- À vâng
-- bn cs thể chỉnh lại ko ạ
-- Vy ơi ... Onl ikkk ~~~

Lời giải 2 :

Các từ láy trong câu :

`->` thỉnh thoảng, phanh phách, hủn hoẳn, phành phạch, ngoàm ngoạp, lêu nghêu, bè bè, ngẩn ngẩn, ngơ ngơ.

Phân loại :

Từ láy toàn bộ phạn :

`->` Phanh phách, phành phạch, bè bè, ngẩn ngẩn, ngơ ngơ

Từ láy bộ phận :

`->` Thỉnh thoảng, phanh phách, hủn hoẳn, phành phạch, ngoàm ngoạp, lêu nghêu.

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247