II.
1. go
2. go
3. go
4. will travel
5. will play
6. will be spending
7. will - do
8. will be working
9. will visit
10. will be playing
11. will be building
12. will be learning
13. will buy
14. will build
15. more ?
- $Answered_{}$ $by_{}$ $thieukhue_{}$ -
1.go ( sau used to+ v1 )
2.go
3.go
4. Will travel ( dấu hiệu next month )
5. Will play ( dấu hiệu tomorrow)
6.spend
7.will - do
8.will work ( dấu hiệu tomorrow)
9.will visit ( dấu hiệu next week)
10 .will play ( dấu hiệu tomorrow)
11 . Will build ( dấu hiệu next week )
12 . Will learn ( dấu hiệu tomorrow)
13 . Will buy ( dấu hiệu tomorrow)
14 . Will buy ( dấu hiệu next month)
15 . More ( so sánh hơn ở danh từ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247