` 1 `. The children were too late to see the display of fireworks.
` 2 `. Your brother is too young to go swimming.
` 3 `. He was too old to ride the bumper car.
` 4 `. Mary was too tired to go on with the work.
` 5 `. I am too anxious to wait for you any longer.
` 6 `. He is too shy to do that.
` 7 `. That piece of wood is too hard to be broken.
` 8 `. She is too eager to wait for you.
` 9 `. The tooth is too decayed to be kept.
` 10 `. The girl is too sick to do the work herself.
` 11 `. This boy is too sleepy to enjoy the display of fireworks.
` 12 `. The fruit is too green to be eaten.
` 13 `. Those bananas are too ripe to be kept for a long time.
` 14 `. She is too old to work hard.
` + ` Cấu trúc Too...to: S + be + too + adj + (for sb) + to + V.
- Chúc cậu học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247