Câu tường thuật là câu thuật lại lời nói trực tiếp.
Lời nói trực tiếp (direct speech): là nói chính xác điều ai đó diễn đạt (còn gọi là trích dẫn). Lời của người nói sẽ được đặt trong dấu ngoặc kép.
Lời nói gián tiếp – câu tường thuật (indirect speech): Là thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.
1 Câu tường thuật ở dạng câu kể
S + say(s)/said + (that) + S + V
2 Câu tường thuật ở dạng câu hỏi
a.Yes/No questions:
S+asked/wanted to know/wondered+if/whether+S+V
b.Wh-questions:
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.
* says/say to + O -> asks/ask + O
* said to + O -> asked + O.
3. Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh
*Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.
*Phủ định: : S + told + O + not to-infinitive.
Direct speech Reported speech
Present simple Past simple
Present continuous Past continuous
Present perfect Past perfect
Past simple Past perfect
Present perfect continuous Past perfect continuous
Past continuous Past perfect continuous
will could
can could
must/ have to had to
may might
$\Rightarrow$
Các loại câu tường thuật:
- Dạng câu kể:
+ S + say(s)/ said/ told + (that) + S + V.
- Dạng câu hỏi:
+ Câu hỏi "Yes/ No": S + asked/ wanted ... if/ whether + S + V.
+ Câu hỏi có từ để hỏi: S + asked (+O)/ wanted to know/ wondered + Wh-words/ how + S + V.
- Câu tường thuật với động từ theo sau là động từ nguyên thể:
+ tell/ ask sb + to-V: bảo/ yêu cầu ai làm gì.
+ advise sb + to-V: khuyên ai làm gì.
+ promise + to-V: hứa làm gì.
+ threaten + to-V: đe dọa làm gì.
+ warn sb + not to-V: cảnh báo không nên làm gì.
+ invite sb + to-V: mời ai làm gì.
+ remind sb + to-V: nhắc nhở ai làm gì.
+ encourage sb + to-V: khuyến khích ai làm gì.
+ offer + to-V: đề nghị làm gì.
+ agree + to-V: đồng ý làm gì.
- Câu tường thuật với động từ theo sau là danh động từ:
- accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì.
- admit + V-ing: thừa nhận làm gì.
- deny + V-ing: phủ nhận làm gì.
- apologize (to sb) for + V-ing: Xin lỗi ai vì làm gì.
- blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì.
- complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì.
- confess to V-ing: thú nhận làm gì.
- congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì.
- criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì.
- insist on + V-ing: khăng khăng làm gì.
- object to + V-ing: phản đối làm gì.
- suggest + V-ing: gợi ý/ đề nghị làm gì.
- thank sb for V-ing: cảm ơn ai vì làm gì.
- warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247