Trang chủ Toán Học Lớp 11 cosx B. y-- cosx C.y-sinx u 25. Hàm số y...

cosx B. y-- cosx C.y-sinx u 25. Hàm số y = cotx củ dạo hàm là: D. y= A. y-- tanx cos x B. y = - cos' x Câu 26. Hàm số y= Jcot 2x có đạo hàm là: C.y-. D. y-

Câu hỏi :

Giải giúp mình ik mọi người cần gấp lắm

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

25b

26

27b

28 đáp án là 4/ (x-2)^3

29 đáp án là (2 sin x)/(cosx)^3

30c

31d

32d

33a

34a

Thảo luận

Lời giải 2 :

Giải thích các bước giải:

 Ta có:

\(\begin{array}{l}
25,\\
y = \cot x \Rightarrow y' = \dfrac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x}}\\
26,\\
y = \sqrt {\cot 2x}  = \dfrac{{\left( {\cot 2x} \right)'}}{{2\sqrt {\cot 2x} }} = \dfrac{{\dfrac{{ - \left( {2x} \right)'}}{{{{\sin }^2}2x}}}}{{2\sqrt {\cot 2x} }}\\
 = \dfrac{{ - \dfrac{2}{{{{\sin }^2}2x}}}}{{2\sqrt {\cot 2x} }} = \dfrac{{\dfrac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}2x}}}}{{\sqrt {\cot 2x} }} = \dfrac{{ - \left( {1 + {{\cot }^2}2x} \right)}}{{\sqrt {\cot 2x} }}\\
27,\\
y = \cos 3x.sin2x\\
 \Rightarrow y' = \left( {\cos 3x} \right)'.sin2x + \cos 3x.\left( {\sin 2x} \right)'\\
 = \left( {3x} \right)'.\left( { - \sin 3x} \right).sin2x + \cos 3x.\left( {2x} \right)'.cos2x\\
 =  - 3\sin 3x.sin2x + 2\cos 3x.cos2x\\
 \Rightarrow y'\left( {\dfrac{\pi }{3}} \right) = 1\\
28,\\
y = \dfrac{x}{{x - 2}}\\
 \Rightarrow y' = \dfrac{{x'.\left( {x - 2} \right) - \left( {x - 2} \right)'.x}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} = \dfrac{{1.\left( {x - 2} \right) - 1.x}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} = \dfrac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\\
 \Rightarrow y'' = \dfrac{{ - 2. - \left[ {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} \right]'}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^4}}} = \dfrac{{2.2.\left( {x - 2} \right)'.\left( {x - 2} \right)}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^4}}} = \dfrac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}\\
29,\\
y = \tan x\\
 \Rightarrow y' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\\
 \Rightarrow y'' = \dfrac{{ - \left( {{{\cos }^2}x} \right)'}}{{{{\cos }^4}x}} = \dfrac{{ - 2.\left( {\cos x} \right)'.\cos x}}{{{{\cos }^4}x}} = \dfrac{{ - 2\left( { - \sin x} \right).\cos x}}{{{{\cos }^4}x}} = \dfrac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\\
30,\\
y = {\left( {{x^4} - 1} \right)^3}\\
 \Rightarrow y' = 3.\left( {{x^4} - 1} \right).{\left( {{x^4} - 1} \right)^2} = 3.4{x^3}.{\left( {{x^4} - 1} \right)^2} = 12{x^3}.{\left( {{x^4} - 1} \right)^2}\\
31,\\
f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 2x + 4} \\
 \Rightarrow f'\left( x \right) = \dfrac{{\left( {{x^2} - 2x + 4} \right)'}}{{2\sqrt {{x^2} - 2x + 4} }} = \dfrac{{2x - 2}}{{2\sqrt {{x^2} - 2x + 4} }} = \dfrac{{x - 1}}{{\sqrt {{x^2} - 2x + 4} }}\\
32,\\
y = \dfrac{{2x - 3}}{{x + 4}}\\
 \Rightarrow y' = \dfrac{{\left( {2x - 3} \right)'.\left( {x + 4} \right) - \left( {x + 4} \right)'.\left( {2x - 3} \right)}}{{{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}\\
 = \dfrac{{2.\left( {x + 4} \right) - 1.\left( {2x - 3} \right)}}{{{{\left( {x + 4} \right)}^2}}} = \dfrac{7}{{{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}\\
33,\\
y = \left( {{x^3} - 2x} \right)\left( {x + 3} \right) = {x^4} + 3{x^3} - 2{x^2} - 6x\\
 \Rightarrow y' = 4{x^3} + 9{x^2} - 4x - 6\\
34,\\
y = {x^3} + 2{x^2} - 4x + 5\\
 \Rightarrow y' = 3{x^2} + 4x - 4
\end{array}\)

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247