Exercise 1: Chọn đáp án đúng 1
. Hi. My name ___________ Sandra. What’s your name?
A. am B. is C. well D. your
2. Nice to ___________ you again, Minh.
A. watch B. look C. see D. have
3. – “Hi. How are you today?” – “___________”.
A. I’m very well. Thanks C. Good bye B. Good night D. Nice to meet you.
4. – Where are you from? – I’m ____________ America.
A. from B. to C. for D. with
5. I’m from ____________. I can speak Vietnamese.
A. England B. Japan C. China D. Vietnam
1. Hi. My name ___________ Sandra. What’s your name?
=> Hi. My name is Sandra. What’s your name?
giải thích: My name là số ít nên sẽ đi với "is"
2. Nice to ___________ you again, Minh
=> 2. Nice to meet you again, Minh
Ta có cụm động từ "Nice to meet you", vậy đáp án đúng là "meet"
3. – “Hi. How are you today?” – “___________”.
=> – “Hi. How are you today?” – “I'm very well”.
Câu hỏi: bạn có khỏe không, mình sẽ trả lời rằng "tôi khỏe" - I'm very well
4. – Where are you from? – I’m ____________ America.
=> – Where are you from? – I’m from America.
Bạn đến từ đâu, tôi đến từ Mỹ, tôi đến từ là "I'm from...."
5. I’m from ____________. I can speak Vietnamese.
=> I’m from Vietnam. I can speak Vietnamese.
Vì chỉ người Việt mới nói được Tiếng việt thôi nha!
Xin 1 trả lời hay nhất ạ!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247