18. hear/know/say
⇒ mk nghĩ la thì HTĐ
19. startes
⇒ chỉ thói quen hằng ngày
20. do/do you come
⇒ I thik HTĐ
21. was
⇒ cs yesterday nên là thì QKĐ
22. played
⇒ vfi cs ago nên là thfi QKĐ
23. has getsbrushes
⇒ every nên là thì HTĐ
# đây nka. Cho ctlhn, 5 soa và tim nhé. Cảm ơn :3
❤Chúc bn hok tốt❤
18. hear- know- say (HTĐ: diễn tả sự thật hiển nhiên).
19. starts ( at 7.30 this evening là chỉ một thời gian biểu cố định, HTĐ diễn tả thời gian biểu cố định).
20. are going- Do you want to come/ Would you like to come (Tạm dịch: Ann, chúng tôi đang đi đến thị trấn. Bạn có muốn đi cùng chúng tôi? ).
21. was ( yesterday: dấu hiệu thì QKĐ, nê be chuyển thành was).
22. played ( ago: dấu hiệu thì QKĐ, nên play chia QKĐ thành played).
23. gets- brushes ( everyday: dấu hiệu HTĐ, nên get thêm "s", brush thêm "es", vì các động từ tận cùng là ch, sh, s, z, x, o là thêm "es").
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247