2. … Herself (mẹ muốn cô ấy tự chăm sóc được bản thân mình)
3. Carefully (đi sau động từ là trạng từ)
4. Toothache (đau răng)
5. Was (là thì quá khứ đơn do có ‘thought’ được chia ở dạng thì quá khứ đơn)
6. Regularly (thường xuyên)
7. Worried (lo lắng, ở đây dùng worried vì chủ thể bị tác động chứ không phải là “bản chất”(khi là bản chất thì thêm -ing))
8. Different (khác biệt, khác đi)
9. Seriously (nghiêm trọng)
10. Sensibly (một cách hợp lý)
`1`, herself : bản thân chính cô ấy
`-` Ở đây cần `1` đại từ phản thân.
`-` Tạm dịch : Mẹ cô ấy muốn cô ấy tự chăm sóc bản thân chính cô ấy
`2`, carefully
`-` V + Adv để bổ nghĩa
`-` iron là V -> cần `1` Adv
`-` Cấu trúc chung của Adv theo quy tắc : Adj - ly
`3`, toothache
`-` a/an/the ( mạo từ ) + N
`->` ở đây cần `1` N .
`-` have a toothache : bị đau răng
`4`, was
`-` Vì thought chia TQKĐ -> be chia TQKĐ
`-` Everything + tobe số ít
`5`, regularly
`-` V + Adv/Adv + V
`-` brush là `1` V -> cần `1` Adv
`6`, worried
`-` look + Adj : trông như thế nào
`-` Adj-ed chỉ cảm xúc của con người
`7`, different
`-` tobe + Adj
`8`, serious (adj) : nghiêm trọng
`-` tobe + Adj
`9`, sensibly
`-` Cần `1 `Adv đứng sau V.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247