Đây nak bạn:
unit 11:
NEW WORDS:
unit 12:
- climb: trèo
- cut: cắt
- knife: con dao
- leg: chân
- match: que diêm
- scratch: cào, xước
- stairs: cầu thang
- stove: bếp
- accident: tai nạn
- burn: vết bỏng
- touch: sờ, mó
unit 13:
ball: quả bóng
- bed: cái giường
- behind: ở đằng sau
- chair: cái ghế
- coat: áo khoác
- desk: bàn học
- here: ở đây
- near: ở gần
- on: ở trên
- picture: bức tranh
- poster: tấm áp phích
- table: cái bàn
- teddy bear: gấu bông
- there: ở kia
- under: ở dưới
- wall: tường
- where: ở đâu
unit 14:
- crow: con quạ
- fox: con cáo
- greedy: tham lam
- honest: chân thật
- intelligent: thông minh
- once upon a time: ngày xửa ngày xưa…
- order: ra lệnh
- seed: hạt
- stupid: ngốc nghếch
- ago: trước, đã qua, trong quá khứ
- wise: khôn ngoan
unit 15:
- design: thiết kế
- drive: điều khiển, lái
- grow: trồng
- look after: trông nom, chăm sóc
- patient: bệnh nhân
- space: vũ trụ
- spaceship: con tàu vũ trụ
- architect: kiến trúc sư
- astronaut: phi hành gia
- building: nhà
- writer: nhà văn
unit 16:
- coach: xe khách, xe đò
- corner: góc
- next to: kế bên
- opposite: đối diện
- between: ở giữa
unit 17: WHAT WOULD YOU LIKE TO EAT?
- diet: chế độ ăn
- egg: quả trứng
- glass: cốc
- healthy: lành, khỏe mạnh
- packet: gói
- sandwich: bánh mì xăng uých
- sausage: xúc xích
- banana: quả chuối
- bar: thỏi, thanh
- biscuit: bách bích qui
- bottle: chai, lọ
- carton: hộp giấy
- chocolate: sô cô la
unit 18:
- cool: mát
- dry: khô
- foggy: có sương mù
- forecast: dự báo
- popcorn: bỏng ngô
- rain: mưa
- season: mùa
- snow: tuyết
- snowy: có tuyết
- spring: mùa xuân
- summer: mùa hè
- autumn: mùa thu
- tomorrow: ngày mai
- warm: ấm
- wet: ẩm ướt
- will: sẽ
- wind: gió
- winter: mùa đông
unit 19:
- exciting: náo nhiệt
- expect: mong đợi
- interesting: thú vị
- pagoda: chùa
- statue: bức tượng
- attractive: hấp dẫn
- beautiful: đẹp
- bridge: cái cầu
unit 20:
- noisy: ồn ào
- peaceful: thanh bình
- busy: bận rộn
- cheap: rẻ
- wonderful: tuyệt vời
Chúc bạn học giỏi nha !!!~
*PHẦN THỨ NHẤT LÀ TỪ VỰNG , THỨ HAI LÀ PHIÊN ÂM , BA LÀ DỊCH TIẾNG VIỆT NHA EM*
breakfast /brekfəst/ bữa sáng
ready /redi/ sẵn sàng
matter /mætə/ vấn đề
fever /fi:və/ sốt
temperature /temprət∫ə/ nhiệt độ
headache /hedeik/ đau đầu
toothache /tu:θeik/ đau răng
earache /iəreik/ đau tai
stomach ache /stʌmək eik/ đau bụng
backache /bækeik/ đau lưng
sore throat /sɔ: θrout/ đau họng
sore eyes /sɔ: aiz/ đau mắt
hot /hɔt/ nóng
cold /kould/ lạnh
throat /θrout/ Họng
pain /pein/ cơn đau
feel /fi:l/ cảm thấy
doctor /dɔktə/ bác sĩ
dentist /dentist/ nha sĩ
rest /rest/ nghỉ ngơi, thư giãn
fruit /fru:t/ hoa quả
heavy /hevi/ nặng
carry /kæri/ mang, vác
sweet /swi:t/ kẹo; ngọt
karate /kə'rɑ:ti/ môn karate
nail /neil/ móng tay
brush /brʌ∫/ chải răng
hand /hænd/ bàn tay
healthy /helθi/ tốt cho sức khỏe
regularly /regjuləri/ một cách đều đặn
meal /mi:l/ bữa ăn
problem /prɔbləm/ vấn đề
advice /əd'vais/ lời khuyên
*ĐỦ TIÊU CHÍ TRÊN 1000Đ R ĐẤY :) (nhớ vote anh hay nhất nha :)))
#AXEENGLISH
#TEAM GLORY AWAITS US
#NO COPY
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247