IV.
1. taught (two years ago -> QKĐ)
2. having (How about + N/V-ing: Đưa ra gợi ý... )
3. has worked ( for + khoảng thời gian -> HTHT )
4. used ( used to + V: thói quen ở QK nhưng giờ không còn.)
V.
1. or ( đưa ra 1 lựa chọn khác)
2. few ( a few + danh từ đếm được số nhiều: một chút )
3. through (đưa qua)
4. prefer ( prefer... to...: thích cái gì hơn cái gì)
`IV)`
`1)` taught
Dấu hiệu: two years ago là thì Quá Khứ Đơn
`2)` having
How about + N/V-ing: Đưa ra gợi ý...
`3)` has worked
Dấu hiệu: for pne year là thì Hiện Tại Hoàn Thành
`4)` used
used to + V: thói quen ở Quá khứ nhưng giờ không còn
`V)`
`1)` or
Đưa ra 1 lựa chọn khác
`2)` few
A few + Danh từ đếm được số nhiều: một chút
`3)` through
Đưa qua
`4)` prefer
Prefer... to...: thích cái gì hơn cái gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247