Trang chủ Hóa Học Lớp 8 1) Na20 2) P205 3) SO2 4) Al203 5) SO3...

1) Na20 2) P205 3) SO2 4) Al203 5) SO3 6) Cu20 7) N2O5 8) Fe203 9) H2S 10) SiO2 11) PH3 12) Feo

Câu hỏi :

Giúp mik tính hóa trị của các nguyên tố dưới nhá

image

Lời giải 1 :

$1.CTTQ:Na_2^xO^{II}$

Áp dụng QTHT ta có:

`⇒2x=II.1⇔x=I`

Vậy Na(I) trong `Na_2O`

$2.CTTQ:P_2^xO^{II}_5$

Áp dụng QTHT ta có:

`⇒2x=II.5⇔x=V`

Vậy P(V) trong `P_2O_5`

$3.CTTQ:S^xO^{II}_2$

Áp dụng QTHT ta có:

`⇒1.x=II.2⇔x=IV`

Vậy S(IV) trong `SO_2`

$4.CTTQ:Al_2^xO^{II}_3$

Áp dụng QTHT ta có:

`⇒2x=II.3⇔x=III`

Vậy Al(III) trong `Al_2O_3`

$5.CTTQ:S^xO^{II}_3$

Áp dụng QTHT ta có:

`⇒x=II.3⇔x=VI`

Vậy S(VI) trong `SO_3`

$6.CTTQ:Cu_2^xO^{II}$

Áp dụng QTHT ta có:

`⇒2x=II.1⇔x=I`

Vậy Cu(I) trong `Cu_2O`

$7.CTTQ:N_2^xO^{II}_5$

Áp dụng QTHT ta có:

`⇒2x=II.5⇔x=V`

Vậy N(V) trong `N_2O_5`

$8.CTTQ:Fe_2^xO^{II}_3$

Áp dụng QTHT ta có:

`⇒2x=II.3⇔x=III`

Vậy Fe(III) trong `Fe_2O_3`

$9..CTTQ:H_2^IS^x$

Áp dụng QTHT ta có:

`⇒2.I=x.1⇔x=II`

Vậy S(II) trong `H_2S`

$10.CTTQ:Si^xO^{II}_2$

Áp dụng QTHT ta có:

`⇒1.x=II.2⇔x=IV`

Vậy Si(IV) trong `SiO_2`

$11.CTTQ:P^xH_3^I$

Áp dụng QTHT ta có:

`⇒1.x=3.I⇔x=III`

Vậy P(III) trong `PH_3`

$12.CTTQ:Fe^xO^{II}$

Áp dụng QTHT ta có:

`⇒1.x=II.1⇔x=II`

Vậy Fe(II) trong `FeO`

Thảo luận

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247