Vi,
1, will change ( tương lai, dấu hiệu in the future)
2, sold ( sau since không phải là HTHT mà là quá khứ đơn)
3, studied ( dấu hiệu là yesterday nên đây là QKĐ)
4, are playing( dấu hiệu là vế sau nên là HTTD)
5, Have you ever seen...( có ever nên là present perfect)
6, take ( câu điều kiện loại 1 sau if chia theo chủ ngữ ở thì hiện tại đơn)
7, am going to have ( có dấu hiệu là câu sau nên dùng be going to)
8, won't play
9, holding ( sau giới từ động từ thêm "ing")
10, to open ( be able to +V)
VII,
1, activities
2, recognition
3, smaller
4, unhealthy
5, comfortable
6, interested
7, pronounce
8, helpful
chúc bn học tốt!!!
VI. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.
1. will change
2. sold
3. studied
4. are playing
5. Have you ever seen...
6. take
7. am going to have
8. won't play
9. holding
10. to open
VII. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.
1. activities
2. recognition
3. smaller
4. unhealthy
5. comfortable
6. interested
7. pronounce
8. helpful
Học tốt!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247