1, Keep up with (bắt kịp)
2, Keep away from (tránh khỏi)
3, Keep along with (duy trì mối quan hệ)
4, Keep on (tiếp tục)
5, Keep walkers back (ngăn cản)
6, Keep anything down (giữ bí mật)
7, Let the boys off with a warning (cảnh cáo)
8, Let out (nới lỏng)
9, Letting down (tạnh dần)
10, Let on (ko cho ai biết)
11, Let it out (thả xuống)
12, Let me down (làm tôi thất vọng)
1. She hired an assistant because she couldn’t keep up with the work.
2. The firefighter told us to keep away from the burning building.
3. It’s a good idea to keep along with John as he might be helpful to you later.
4. He’s going to keep on taking his driving test until he passes.
5. He put up a “No Trespassing” sign to keep walkers back his land.
6. Tell me the whole story; don’t keep anything down
7. The judge let the boys off with a warning.
8. When she put on weight she had to let out all her clothes.
9. It was raining hard earlier but it’s letting down now.
10. John didn’t let on that Jim had broken the window.
11. This skirt is rather short. You’d better let it out
12. I thought I could trust Sam, but he let me down
Chúc bạn học tốt và đạt điểm cao trong kỳ thi này
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247