$1.$ will have
- Phần giả thiết chia thì hiện tại đơn nên phần mệnh đề chính chia thì tương lai đơn.
$→$ Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will/ shall/ can/ may/ should/ must + V.
+ Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
$2.$ looked
- Phần mệnh đề chính chia theo cấu trúc "S + would + V" nên phần giải thiết "If" sẽ chia thì quá khứ đơn.
$→$ Câu điều kiện loại $II$.
$3.$ would understand
- Phần giả thiết chia thì quá khứ đơn nên phần mệnh đề chính chia theo "would/ could/ might + V (Bare)".
$→$ Câu điều kiện loại $II$: If + S + Thì quá khứ đơn , S + would/ could/ might + V (Bare).
+ Nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại.
$4.$ would arrive
- Phần giả thiết chia thì quá khứ đơn nên phần mệnh đề chính chia theo "would/ could/ might + V (Bare)".
$→$ Câu điều kiện loại $II$
$5.$ swim
- Phần mệnh đề chính chia thì tương lai đơn nên mệnh đề "If" sẽ chia thì hiện tại đơn.
$→$ Câu điều kiện loại $I$
$======="$
$1.$ is not studying/ is watch
- Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
$2.$ don't work
- Chỉ lịch trình của công việc.
- Thì hiện tại đơn: S + don't/ doesn't + V (Bare).
$3.$ will Susie do
- tomorrow: mốc thời gian trong tương lai.
- Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
$4.$ are you eating
- "at the moment": hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
$5.$ begins
- Chỉ lịch học, thời khóa biểu.
- Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
$6.$ comes
- "often": chỉ tần suất của hành động.
- Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
$7.$ will stay
- "this summer": thời gian trong tương lai.
- Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
$8.$ has
- S + have/ has + Noun: có ...
- "She": ngôi thứ ba.
$→$ Dùng "has".
$9.$ will we have
- "tonight": thời gian trong tương lai.
- Thì tương lai đơn: Will + S + V (Bare)?
$10.$ is reading
- Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
`1` will have (vế trước chia Hiện Tại Đơn )
`-` Câu ĐK loại 1
`-` If + S + V(s/es) + O , S + will + V-inf + O
`2` looked ( vế trước có would)
`-` Câu ĐK loại 2
`-` If + S + Ved/V2 + O , S + would + V-inf + O
`3` would understand (vế trước chia Quá Khứ Đơn)
`-` If + S + Ved/V2 + O , S + would + V-inf + O
`4` would arrive (vế trước chia Quá Khứ Đơn)
`-` Câu ĐK loại 2
`5` swim(vế sau chia Tương Lai Đơn)
`-` If + S + V(s/es) + O , S + will + V-inf + O
`1` isn't studying - is watching
`-` Thì HTTD - now
`-` S + is/am/are + (not) + V-ing + O
`2` don't work
`-` Thì Hiện Tại Đơn - on Sundays `->` hành động lặp đi lặp lại
`-` S + don't/doesn't + V-inf + O
`3` will Susie do
`-` Thì Tương Lai Đơn - tomorrow
`-` Will + S + V-inf + O ?
`4` are you eating
`-` Thì HTTD - at the moment
`-` Are/is/am + S + V-ing + O ?
`5` begins
`-` Thì Hiện Tại Đơn - every day
`-` S + V(s/es) + O
`6` come
`-`Thì Hiện Tại Đơn - often
`-` S + V(s/es) + O
`7` am staying
`-` Thì HTTD - for 2 weeks this summer `->` Sự việc xảy ra trong tương lai gần
`-` S + is/am/are + V-ing
`8` has
`-` S + has/have + N
`-` She là số ít `->` chia has
`9` are we having
`-` Thì HTTD - tonight
`-` Are/is/am + S + V-ing + O ?
`10` is reading
`-` S + is/am/are + V-ing + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247