1. went-had finished
Dịch: Họ về nhà sau khi họ hoàn thành công việc của họ
Dấu hiệu: After-> dấu hiện quá khứ hoàn thành, việc nào xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, xảy ra sau chia quá khứ đơn
2. Had already seen
Câu tường thuật, lùi một thì so với câu trực tiếp
HTHT->QKHT
4. Hadn't eaten
Câu tường thuật, lùi một thì so với câu trực tiếp
HTHT->QKHT
5. Had already begun
Dấu hiệu: already
Dịch: Khi anh ta đến sân thi đấu, trận đấu vừa mới bắt đầu
8. Watched-had done
Dịch: Trước khi cô ấy xem TV, cô ấy đã làm xong bài tập
Dấu hiệu: Before-> dấu hiện quá khứ hoàn thành, việc nào xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, xảy ra sau chia quá khứ đơn Tips: Sau After chia quá khứ hoàn thành, trước Before chia quá khứ hoàn thành
9. Had gone-went
Dịch: Hôm qua, John đã đến cửa hàng trước khi anh ta về nhà
Dấu hiệu: Before-> dấu hiện quá khứ hoàn thành, việc nào xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, xảy ra sau chia quá khứ đơn
10. Won
Dịch: Cô ấy đã giành được huy chương vàng năm 1986
Dấu hiệu: In 1986-> Thì quá khứ đơn ( In + năm cụ thể )
11. Told- had visited
Dịch: Giáo viên của chúng tôi đã nói với chúng tôi rằng anh ta đã đến Anh vào năm 1970
Dấu hiệu: Hành động anh ta đã đến anh xảy ra trước hành động giáo viên kể -> chia quá khứ hoàn thành
12. Had hardly prepared - went
Dịch: Alan hiếm khi nấu bữa tối khi chồng cô ấy trở về
13. Had I watched-rang
Dịch: Không bao lâu sau khi tôi xem TV điện thoại kêu
Dấu hiệu: Hành động xem TV xảy ra trước nên chia quá khứ hoàn thành
14. Watched- had done
Dịch: Trước khi tôi xem TV, tôi đã làm bài tập về nhà
Dấu hiệu: Giống những câu trên
15: Had washed- slept
Dịch: Sau khi tôi giặt xong quần áo, tôi đi ngủ
Dấu hiệu: giống những câu trên
16: was- had eaten
Dịch: Bill nói đây là lần đầu tiên anh ấy ăn sushi
Dấu hiệu: Câu tường thuật nên lùi 1 thì
HTĐ-> QKĐ, HTHT-> QKHT
17: Had broken
Dịch: Lan nói cô ấy làm vỡ chiếc bình của cô ấy hôm qua
Dấu hiệu: Giống câu 16( QKĐ-> QKHT)
18: Hadn't worked- would havr attended
Dịch: Nếu tôi không làm việc đêm, tôi sẽ tham dự lớp học tối
Dấu hiệu: Câu điều kiện loại 3: If + S + V(QKHT), S + would have + PII
Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả một điều kiện trái với quá khứ
19: Had
Dịch: Tôi không có một chiếc máy tính vì vậy tôi ước tôi có một cái
Dấu hiệu: Câu ước loại 2: Ước trái với hiện tại
20: Stayed
Dịch: Bạn không có ở nhà, tôi muốn bạn ở nhà
Dấu hiệu: Would rather -> cấu trúc Would rather
Thuỳ Dương: Chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247