`IV.`
`41.` This skirt is too small for her to wear.
`-` big (adj): to >< small (adj): nhỏ
`42.` This house is too small for us to stay there for the night.
`-` large (adj): rộng >< small (adj): nhỏ
`43.` Dick is too stupid to learn this in a short time.
`-` clever (adj): tài giỏi >< stupid (adj): ngu ngốc
`44.` This film is too boring to attract all the audience.
`-` exciting (adj): hứng thú >< boring (adj): nhàm chán
`45.` They are too busy to help you.
`-` free (adj): rảnh rỗi >< busy (adj): bận
`46.` Jack is too stupid to do his homework.
`47.` He is too short to reach the books on the shelf.
`-` tall (adj): cao >< short (adj): thấp
`48.` We are too weak to lift that heavy box.
`-` strong (adj): khoẻ >< weak (adj): yếu
`49.` It is too nasty for us to go out for a walk.
`-` nice (adj): dễ chịu >< nasty (adj): khó chịu
--------------
Cấu trúc:
`-` S + to be (not) + adj + enough + (for O) + to Vinf: (không) đủ (cho ai) để làm gì
`-` S + to be (not) + too + adj + (for O) + to Vinf: (không) quá thế nào (với ai) để làm gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247