Trang chủ Địa Lý Lớp 9 Tên và vị trí các đảo và quần đảo của...

Tên và vị trí các đảo và quần đảo của nước ta Mai mình thi r giải giúp mình với câu hỏi 959098 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tên và vị trí các đảo và quần đảo của nước ta Mai mình thi r giải giúp mình với

Lời giải 1 :

Vịnh Bắc Bộ

  • Các đảo trong vịnh Hạ Long
    • Đảo Cống Đỏ
    • Đảo Vạn Giò
    • Đào Đầu Bê
    • Đảo Hang Trai
    • Đảo Bồ Hòn

Đảo Bàn Chân

  • Các đảo trong vịnh Bái Tử Long
    • Đảo Rều
  • Quần đảo Cô Tô
  • Đảo Vĩnh Thực
  • Hòn Đầu Sơn
  • Đảo Cái Chiên
  • Đảo Thoi Xanh
  • Đảo Miều
  • Đảo Cái Bầu
  • Đảo Sậu Nam
  • Đảo Cái Lim
  • Đảo Cặp Tiên
  • Đảo Chàng Ngo
  • Đảo Đông Ma
  • Đảo Lão Vọng
  • Đảo Cao Lô
  • Đảo Cảnh Cước
  • Đảo Mang
  • Đảo Thẻ Vàng
  • Đảo Quan Lạn
  • Đảo Ngọc Vừng
  • Đảo Trà Bản
  • Đảo Giàn Mướp
  • Đảo Phượng Hoàng
  • Đảo Hạ Mai
  • Đảo Nất Đất
  • Đảo Cống Tây
  • Đảo Cống Đông
  • Đảo Cống Nứa
  • Đảo Vạn Đuối
  • Đảo Vạn Cảnh
  • Đảo Vạn Vược
  • Đảo Vạn Nước
  • Đảo Vạn Mặc
  • Đảo Đống Chén
  • Đảo Đồng Rui
  • Đảo Gội
  • Đảo Cái Mắt
  • Đảo Hà Loan
  • Đảo Muy Tin
  • Đảo Minh Châu
  • Đảo Tuần Châu
  • Đảo Hà Nam
  • Đảo Quả Muỗm
  • Đảo Quả Xoài

Đảo Ông Tốt Đảo Bánh Sữa

Hải Phòng

  • Quần đảo Cát Bà
  • Quần đảo Long Châu
  • Đảo Bạch Long Vĩ
  • Hòn Dáu

Thái Bình

  • Cồn Đen
  • Cồn Vành
  • Cồn Thủ

Nam Định

  • Cồn Lu
  • Cồn Ngạn
  • Cồn Xanh

Ninh Bình

  • Cồn Mờ
  • Cồn Nổi

Thanh Hóa

  • Hòn Nẹ
  • Hòn Mê
  • Đảo Biện Sơn

Nghệ An

  • Hòn Ngư
  • Hòn Chó
  • Hòn Mắt
  • Hòn Mát
  • Hòn Sục hay đảo Sụp, hòn Sụp
  • Đảo Lan Châu
  • Cồn Niêu
  • Hòn Tuần
  • Hòn Mạn

Hà Tĩnh

  • Hòn Én
  • Hòn Vụng Oản hay hòn Búc, hòn Bấc, hòn Bớt, hòn Bơớc, hòn Oán
  • Đảo Sơn Dương
  • Hòn Con Chim
  • Hòn Hải Đăng
  • Hòn Nồm
  • Hòn Lạp
  • Hòn Chóp Mẹ và Hòn Chóp Con

Quảng Bình

Hòn La

  • Hòn Gió còn gọi là hòn Chim, đảo Hải Âu, hòn Ông, đảo Gió, đảo Chim
  • Hòn Chùa
  • Hòn Vụng Chùa (Vũng Chùa (khác với hòn Chùa)
  • Hòn Núc

Quảng Trị

  • Đảo Cồn Cỏ

Từ Thừa Thiên - Huế tới Ninh Thuận

  • Hòn Chảo tức Hòn Sơn Chà, Hòn Sơn Trà, cù lao Hàn

Đà Nẵng

Quần đảo Hoàng Sa

Quảng Nam

  • Cù Lao Chàm

Quảng Ngãi[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cù Lao Ré (đảo Lý Sơn)

Bình Định

  • Cù Lao Xanh
  • Hòn Ông Căn
  • Hòn Ông Cơ
  • Hòn Khô
  • Hòn Ngang
  • Hòn Đất
  • Hòn Rớ
  • Hòn Sẹo
  • Hòn Cân
  • Hòn Trâu (hay Hòn Trâu Nằm hoặc Hòn Lao)
  • Hòn Nước (hay Hòn Đụn hoặc Đảo Đồn)
  • Hòn Tranh (hay Đảo Quy)
  • Hòn Nhàn

Phú Yên

  • Cù lao Ông Xá
  • Hòn Mù U
  • Nhất Tự Sơn (Hòn Còng)
  • Hòn Than
  • Hòn Lau Dứa
  • Hòn Chùa
  • Hòn Nưa
  • Hòn Yến
  • Hòn Sụn
  • Hòn Một
  • Cù lao Mái Nhà

Khánh Hòa

  • Hòn Đôi
  • Hòn Ông
  • Hòn Trì
  • Hòn Vung
  • Hòn Mài
  • Hòn Lớn
  • Hòn Đỏ
  • Hòn Tre
  • Bình Ba
  • Bình Hưng
  • Bình Tiên
  • Hòn Mun
  • Hòn Tằm
  • Hòn Miễu (Đảo Trí Nguyên)
  • Hòn Một
  • Hòn Nội
  • Mỹ Giang
  • Hòn Miếu
  • Hòn Dung
  • Hòn Nọc
  • Hòn Lao (Đảo Khỉ)
  • Hòn Rớ
  • Hòn Thị
  • Hòn Sầm
  • Hòn Lăng
  • Hòn Rùa
  • Hòn Đụn
  • Hòn Bịp (Đảo Điệp Sơn)
  • Hòn Quạ
  • Hòn Ó (Hòn Dút)
  • Quần đảo Trường Sa

Ninh Thuận

  • Hòn Tai
  • Hòn Đeo
  • một hòn đảo nhỏ, tọa độ 2
  • Hòn Đỏ, hiện tại là một mũi đất sát biển.

Từ Bình Thuận tới Cà Mau

  • Quần đảo Phú Quý
  • Hòn Câu hay Cù lao Câu
  • Hòn Ghe
  • Đảo Kê Gà
  • Hòn Lao hay Hòn Ghềnh
  • Hòn Bà (Bình Thuận)

Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Đảo Long Sơn
  • Đảo Gò Găng
  • Bãi Ngựa
  • Cù lao Tào
  • Hòn Bà (thành phố Vũng Tàu)
  • Quần đảo Côn Đảo
    • Cụm đảo Hòn Trứng
      • Hòn Trứng Lòn
      • Hòn Trứng Nhỏ
  • Hòn Hải Ngưu, chỉ là mỏm đá nhô ra biển.(thành phố Vũng Tàu)

Thành phố Hồ Chí Minh

  • Đảo Thạnh An

Tiền Giang

  • Cồn Ngang

Trà Vinh[sửa

  • Cồn Nghêu

Vịnh Thái Lan

  • Quần đảo Hòn Khoai
  • Hòn Chuối
  • Hòn Đá Bạc
  • một đảo nhỏ, tọa độ 1

Kiên Giang[sửa | sửa mã nguồn]

  • Đảo Phú Quốc
    • Hòn Một
    • Hòn Móng Tay (Cửa Cạn, Phú Quốc)
  • Hòn Bần hay Hòn Bàng
  • Hòn Thầy Bói
  • Hòn Đồi Mồi
  • Hòn Nghệ
  • Hòn Tre
  • Hòn Rái hay Hòn Sơn
  • Quần đảo An Thới
    • Hòn Móng Tay (An Thới)
  • Quần đảo Hà Tiên hay quần đảo Hải Tặc
  • Quần đảo Bà Lụa
  • Quần đảo Nam Du
  • Quần đảo Thổ Chu
  • Hòn Quéo, chỉ là mỏm đá sát biển.

Quần đảo Hoàng Sa[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: liệt kê cả rạn san hô ("đá", "bãi", "bãi cạn") và bãi ngầm ("bãi", "bãi ngầm")

  • Đảo Ba Ba
  • Đảo Bạch Quy
  • Đảo Bắc
  • Đảo Cây
  • Đảo Duy Mộng
  • Đảo Đá
  • Đảo Hoàng Sa
  • Đảo Hữu Nhật
  • Đảo Linh Côn
  • Đảo Lưỡi Liềm
  • Đảo Nam
  • Đảo Ốc Hoa
  • Đảo Phú Lâm
  • Đảo Quang Ảnh
  • Đảo Quang Hòa
  • Đảo Tri Tôn
  • Đảo Trung
  • Cồn cát Bắc
  • Cồn cát Nam
  • Cồn cát Tây
  • Cồn cát Trung
  • Hòn Tháp
  • Đá Bắc
  • Đá Bông Bay
  • Đá Chim Én
  • Đá Hải Sâm
  • Đá Lồi
  • Đá Sơn Kỳ
  • Đá Trà Tây
  • Đá Trương Nghĩa
  • Bãi Châu Nhai
  • Bãi Đèn Pha
  • Bãi Gò Nổi
  • Bãi Ngự Bình
  • Bãi Ốc Tai Voi
  • Bãi Quảng Nghĩa
  • Bãi Thủy Tề
  • Bãi Xà Cừ

Quần đảo Trường Sa

Ghi chú: liệt kê cả rạn san hô ("đá", "bãi", "bãi cạn") và bãi ngầm ("bãi", "bãi ngầm")

Quần đảo Trường Sa được chia làm tám cụm 

Song Tử

  • Đảo Song Tử Đông
  • Đảo Song Tử Tây
  • Đá Bắc
  • Đá Nam
  • Bãi Đinh Ba
  • Bãi Núi Cầu

Thị Tứ

  • Đảo Thị Tứ
  • Đá Cá Nhám
  • Đá Cái Vung
  • Đá Hoài Ân
  • Đá Trâm Đức
  • Đá Tri Lễ
  • Đá Vĩnh Hảo
  • Đá Xu Bi

Loại Ta

  • Đảo Bến Lạc
  • Đảo Loại Ta
  • Đảo Loại Ta Tây
  • Đá An Lão
  • Đá An Nhơn
  • Đá An Nhơn Bắc
  • Đá An Nhơn Nam
  • Đá Sa Huỳnh
  • Đá Tân Châu
  • Bãi Đường
  • Bãi Loại Ta Nam

Nam Yết

  • Đảo Ba Bình
  • Đảo Nam Yết
  • Đảo Sơn Ca
  • Đá Chữ Thập
  • Đá Đền Cây Cỏ
  • Đá Én Đất
  • Đá Ga Ven
  • Đá Lạc
  • Đá Lớn
  • Đá Nhỏ
  • Đá Núi Thị
  • Bãi/Đá Bàn Than

Sinh Tồn

  • Đảo Sinh Tồn
  • Đảo Sinh Tồn Đông
  • Đá An Bình
  • Đá Ba Đầu
  • Đá Bãi Khung
  • Đá Bia
  • Đá Bình Khê
  • Đá Bình Sơn
  • Đá Cô Lin
  • Đá Đức Hòa
  • Đá Gạc Ma
  • Đá Ken Nan
  • Đá Len Đao
  • Đá Nghĩa Hành
  • Đá Nhạn Gia
  • Đá Ninh Hòa
  • Đá Phúc Sĩ
  • Đá Sơn Hà
  • Đá Tam Trung
  • Đá Tư Nghĩa
  • Đá Trà Khúc
  • Đá Văn Nguyên
  • Đá Vị Khê

Trường Sa

  • Đảo Trường Sa
  • Đảo Trường Sa Đông
  • Đảo Phan Vinh
  • Đá Châu Viên
  • Đá Đông
  • Đá Lát
  • Đá Núi Cô
  • Đá Núi Le
  • Đá Núi Mon
  • Đá Tây
  • Đá Tiên Nữ
  • Đá Tốc Tan
  • Bãi ngầm Chim Biển
  • Bãi ngầm Mỹ Hải
  • Bãi ngầm Nguyệt Sương/Xương

Thám Hiểm (An Bang)

  • Đảo An Bang
  • Đá Công Đo
  • Đá Én Ca
  • Đá Hoa Lau
  • Đá Kỳ Vân
  • Bãi Kiêu Ngựa và đá Kiêu Ngựa
  • Đá Sác Lốt
  • Đá Suối Cát
  • Đá Thanh Kỳ
  • Đá/bãi Thuyền Chài (gồm cả đá Hà Tần)
  • Bãi Phù Mỹ
  • Bãi Thám Hiểm (đá Gia Hội, đá Gia Phú  đá Sâu)
  • Bãi Trăng Khuyết
  • Bãi ngầm Ngũ Phụng
  • Bãi ngầm Tam Thanh
  • Bãi ngầm Khánh Hội

Bình Nguyên

  • Đảo Bình Nguyên
  • Đảo Vĩnh Viễn
  • Đá Bồ Đề
  • Đá Cỏ My
  • Đá Ba Cờ
  • Đá Chà Và
  • Đá Gò Già
  • Đá Hợp Kim
  • Đá Khúc Giác
  • Đá Long Điền
  • Đá Long Hải (không chắc thuộc cụm này)
  • Đá Lục Giang (không chắc thuộc cụm này)
  • Đá Mỏ Vịt
  • Đá Phật Tự
  • Đá Suối Ngọc
  • Đá Tây Nam
  • Đá Trung Lễ
  • Đá Vành Khăn
  • Đá Vĩnh Hợp
  • Đá Vĩnh Tường
  • Bãi Cái Mép
  • Bãi Cỏ Mây
  • Bãi Cỏ Rong
  • Bãi Đá Bắc
  • Bãi Đồ Bàn
  • Bãi Đồi Mồi
  • Bãi Đồng Cam
  • Bãi Đồng Giữa
  • Bãi Đồng Thạnh
  • Bãi Hải Sâm (gồm đá Triêm Đức, đá Ninh Cơ, đá Hội Đức, đá Định Tường và đá Hoa)
  • Bãi Hải Yến
  • Bãi Hữu Độ
  • Bãi Na Khoai
  • Bãi Nam
  • Bãi Ôn Thuỷ
  • Bãi Rạch Lấp
  • Bãi Rạch Vang
  • Bãi Sa Bin
  • Bãi Suối Ngà
  • Bãi Thạch Sa
  • Bãi Tổ Muỗi
  • Bãi Vĩnh Tuy

Khác[sửa | sửa mã nguồn]Các bãi ngầm ngoài khơi Nam Bộ[sửa | sửa mã nguồn]Giữa bờ biển Nam Bộ và quần đảo Trường Sa

  • Bãi Cảnh Dương
  • Bãi Đông Sơn
  • Bãi Huyền Trân
  • Bãi Phúc Nguyên
  • Bãi Phúc Tần
  • Bãi Quế Đường
  • Bãi Thanh Long
  • Bãi Tư Chính
  • Bãi Vũng Mây (gồm có đá Ba Kè, bãi Đất, bãi Kim Phụng, bãi Đại Nội, bãi Đinh, bãi Ngự Bình)

Trong vịnh Thái Lan

  • Bãi Cà Mau

Thảo luận

-- Các đảo và quần đảo lớn thâu

Bạn có biết?

Địa lí học (trong tiếng Hy Lạp γεωγραφία, geographia, nghĩa là "mô tả Trái Đất") là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Dịch sát nghĩa sẽ là "nhằm mô tả hoặc viết về Trái Đất".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247