`1.` bought
`-` DHNB`:` last week `=>` Thì quá khứ đơn.
`-` Công thức: S + Ved/ V2.
`-` buy - bought - bought: mua
`2.` gave/ was
`-` DHNB`:` yesterday `=>` Thì quá khứ đơn.
`-` Công thức: S + were/ was + ...
`-` give - gave - given: cho
`3.` has taught/ graduated
`-` DHNB`:` since `=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`-` Công thức: S + have/ has + Vpp + ...
`-` teach - taught - taught: dạy
`-` Sau "since" là mệnh đề chia thì quá khứ đơn.
`4.` Have you heard/ is/ have read
`-` Diễn tả một sự việc diễn ra ở quá khứ và có thể vẫn tiếp tục ở hiện tại hoặc tương lai.
`=>` Thì hiện tại hoàn thành
`-` Công thức: Have/ Has + S + Vpp + ...`?`
`-` Thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + ...
`-` read - read - read: đọc
`5.` got/ was/ went
`-` DHNB`:` last night `=>` Thì quá khứ đơn
`-` get - got - got/ gotten
`-` go - went - gone: đi
`6.` earned/ has already spent
`-` DHNB`:` last night `=>` Thì quá khứ đơn.
`-` DHNB`:` already `=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`-` spend - spent - spent: dành
`7.` didn't do
`-` DHNB`:` last night `=>` Thì quá khứ đơn.
`-` Công thức: S + didn't + Vinf.
`8.` Did you live
`-` DHNB`:` ago `=>` Thì quá khứ đơn.
`9.` have not planned
`-` DHNB`:` yet `=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`-` Công thức: S + have/ has + not + Vpp + ...
`10.` has written
`-` write - wrote - written: viết
`11.` has seen
`-` DHNB`:` for `=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`-` see - saw - seen: nhìn. thấy.
`12.` taught
`-` DHNB`:` last year `=>` Thì quá khứ đơn.
`13.` wore
`-` DHNB`:` last night `=>` Thì quá khứ đơn.
`-` wear - wore - worn: mặc
`14.` did you do/ did you play
`-` DHNB`:` last week `=>` Thì quá khứ đơn.
`15.` is looking
`-` DHNB`:` Be careful! `=>` Thì hiện tại tiếp diễn.
`-` Công thức: S + am/ is/ are + V-ing + ...
1, bought
2,gave
3,has taught - graduated
4,Have-heard
5,got-was-went
6,earned- has already spent
7, didn't do
8,Did you live
9,have not planed
10,has written
11, has seen
12, taught
13,wore
14, did you do - did you play
15,is looking
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247