1. It's the most boring film I have ever seen. (So sánh nhất, never: chưa bao giờ → ever: đã từng, tạm dịch: Nó là bộ phim chán nhất tôi từng xem).
2. I am interested in watching sciene fiction movies. (Tạm dịch: Tôi thích xem phim khoa học viễn tưởng, be+ interested+ in: thích thú với ).
3. When was the last time you went to the movies? (Tạm dịch: Lần cuối cùng bạn đi xem phim là khi nào?).
4. In spite of the fact that she was scared, she enjoyed watching horror movies.
5. She suggested going out to dinner and a movie. ( cấu trúc: suggested+ Ving: đề nghị làm gì)
6. Although the rain is heavy, they still went hiking.
7. The movie was so gripping that I watched it three times.
8. We arrived on time despite the terrible traffic.
-Cấu trúc câu 7:
S+ be+ such+ (a/an)+ adj+N+ that+ S1+ V1+ O1
≈ S+ be+ so+ adj+ that+ S1+ V1 +O1
-Cấu trúc câu 4, 6, 8:
SVO, but+ S1+V1+O1
≈Though/ Although/ Even though+ SVO, S1+V1+O1
≈ S1+ V1+ O1+ though/ although/ even though+ SVO
≈ In spite of/ Despite+ V_ing/ Noun phrase(cụm N: SVO), S1+V1+O1
≈ In spite of/ Despite+ the fact that+ SVO, S1+V1+O1
≈S1+V1+O1+ in spite of/ despite+ V_ing/ Noun phrase(cụm N: SVO)
*Cách chuyển mệnh đề sang cụm danh từ:
(+) Mệnh đề: The+ N+ be(thì)+ adj
→Cụm danh từ: The+ adj+ N
(+) Mệnh đề:S(I, he, they,... )+be(thì) +adj
→Cụm danh từ: ·one's của S+ N (đổi của adj) (Nếu khác S)
·being+ adj (Nếu trùng S)
(+) Mệnh đề: S+V( thì)+...
→Cụm danh từ: ·Ving... (Nếu trùng S)
·One's( của S)+Ving (Nếu khác S).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247