Trang chủ Hóa Học Lớp 11 Cho 40,08 a) fôn họp góm 4 ancol Ano, đồn...

Cho 40,08 a) fôn họp góm 4 ancol Ano, đồn d mach ho và pharlol tad dung vdi Na di, thudr 6,72 (0 khi Hb (alktc) niêi cho h trên toc dyng cối dd huưor Brom

Câu hỏi :

Giải hộ em bài này vs ạ Cảm ơn mọi ng

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 

image

Thảo luận

-- ok em sẽ bảo bn đó cho chị vào
-- mà sao chị lên mod lại nhanh thế ạ
-- Ad nói muốn lên mod lại thì nhắn cho ad là đc
-- dạ
-- em đang xin lên BĐHH mà chưa đc hihi
-- để tối bn ấy on rồi duyệt nếu chị bị từ chối báo em nha em hỏi
-- ^^
-- Ok em^^

Lời giải 2 :

Đáp án:

\({C_3}{H_7}OH\)

Giải thích các bước giải:

Gọi ancol có CT là ROH

\(\begin{array}{l}
ROH + Na \to RONa + \dfrac{1}{2}{H_2}\\
{C_6}{H_5}OH + Na \to {C_6}{H_5}ONa + \dfrac{1}{2}{H_2}\\
{n_{{H_2}}} = 0,3mol\\
{C_6}{H_5}OH + 3B{r_2} \to {C_6}{H_2}B{r_3}OH + 3HBr\\
{n_{{C_6}{H_2}B{r_3}OH}} = 0,12mol\\
 \to {n_{{C_6}{H_5}OH}} = {n_{{C_6}{H_2}B{r_3}OH}} = 0,12mol\\
 \to {n_{{H_2}}}({C_6}{H_5}OH) = \dfrac{1}{2}{n_{{C_6}{H_5}OH}} = 0,06mol\\
 \to {n_{{H_2}}}(ROH) = 0,3 - 0,06 = 0,24mol\\
 \to {n_{ROH}} = 2{n_{{H_2}}}(ROH) = 0,48mol\\
{m_{ROH}} = 40,08 - 0,12 \times 94 = 28,8g\\
 \to {M_{ROH}} = \dfrac{{28,8}}{{0,48}} = 60\\
 \to {C_3}{H_7}OH
\end{array}\)

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247