Công thức:
* S + have/has + V3/ed + O
* S + haven’t/ hasn’t + V3/ed + O
* Have/has + S + V3/ed + O
vd: He has done his homework
( các trường hợp dạng câu hỏi và dạng phủ định còn lại bn có thể tham khảo trong sách nhé)
cách dùng : diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn lưu ở hiện tại ,tương lai
I , you , we , they + have
=> + ved /vpp(3) +0 .... since/ for
you , we , they + has
I , you , we , they + have not
=> + ved /vpp(3) +0 .... since/ for
she , he , it + has not
Have + you , we , they
=> + ved /vpp(3) +0 .... since/ for + time ?
Has + you , we , they
*dấu hiệu : - since ( thời gian bắt đầu từ ....)
-for ( khoảng thời gian : 3 year , 2 days
- already , recenthy , jút , sofar
- never , ever+ ved
- yet
vd : i have studied E for 3 year
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247