1. are becoming (at present -> HTTD)
2. haven't listened (yet -> HTHT)
3. didn't like (when I was a student -> QKĐ)
.4 was founded (bị động QKĐ was/were V3/ed, found: thành lập -> founded)
5. spend (The American -> chỉ toàn bộ dân số một quốc gia)
6. Have you ever made (ever -> HTHT)
7. will listen (tonight -> TLĐ)
8. lying (adore Ving: yêu thích...)
9. to arrive (try to V: cố gắng làm gì)
10. watching/reading (prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì)
VII/ 1. addictive (be very adj)
2. socializing (enjoy Ving)
3. obesity: béo phì 4. excited (be excited about: phấn khởi, kích thích..)
5. relaxation: giải trí
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247