$1.$ B
- "who": đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người ở vị trí chủ ngữ.
$2.$ D
- Would + S + mind + V-ing?: Đưa ra đề nghị ai đó làm gì.
- Tim: Bạn có phiền khi cho tôi mượn tự điển của bạn không?
- Paul: Vâng. Của bạn đây.
$3.$ C
- So sánh hơn với trạng từ dài: $S_{1}$ + V + more + adv + than + $S_{2}$ + V.
$4.$ B
- "vanilla, chocolate and strawberry": chỉ hương vị của cây kem.
$→$ flavour (n.): hương vị.
$5.$ A
- Tag question: Phần mệnh đề ở dạng khẳng định thì phần láy đuôi ở dạng phủ định và ngược lại.
$6.$ C
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
+ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$7.$ A
$-$ Because of + Noun/ Noun phrase/ V-ing, S + V: Bởi vì ...
- Dùng để giải thích nguyên nhân của hành động.
$8.$ B
- air pollution (n.): ô nhiễm không khí.
$9.$ C
- Tính từ + Danh từ.
$→$ affordable (adj.): giá cả phải chăng.
$10.$ D
- Câu bị động với động từ khuyết thiếu (Could): S + could + (not) + be + V (PII) + (by O).
- pull down (v.): dỡ xuống.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247