`6.`While I was cleaning out my cupboards, I found these photos.
`=>`"While" diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào : While + S + was/were + Ving, S + V2/ed.
`-`Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn.
`7.`No building in this city is taller than the Central Tower.
`=>`Nobody/ Noone/ No building/.... + be + Adj_er/ more Adj + than + S : Không....hơn cái gì....
`=>`Tạm dịch : Không có tòa nhà nào ở thành phố này cao hơn Tòa tháp Trung tâm.
`8.`He said that he didn't understand why she had refused to join them on the trip.
`=>`Cấu trúc câu gián tiếp với"said" : S + said (that) + S + V lùi thì...
`-`don't `->`didn't ( Hiện tại đơn `->`Quá khứ đơn )
`-`has refused `=>`had refused ( Hiện tại hoàn thành `->`Quá khứ hoàn thành )
`-`us `->`them
`9.`Minh said that he would tell me the truth the following/ the next day.
`=>`Cấu trúc câu gián tiếp với"said" : S + said (that) + S + V lùi thì...
`-`will `->`would
`-`tomorrow `->`the following/ the next day
`10.`I am not interested in watching TV.
or I am not hooked on watching TV.
`=>`S + do/does/did not + like + Ving : ai không thích làm gì...
`=`S + be not + interested in/ hooked on/ keen on/ fond of + Ving
$6.$ While I was cleaning out my cupboards, I found these photos.
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
+ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- While + S + was/ were + V-ing, S + V (-ed/ bất quy tắc).
$7.$ No building in this city is taller than the Central Tower.
- "Tháp Trung tâm là tòa nhà cao nhất ở thành phố này".
$→$ "Không có tòa nhà nào ở thành phố này cao hơn Tòa tháp Trung tâm".
- So sánh hơn với tính từ ngắn: $S_{1}$ + tobe + adj + "er" + $($than $S_{2}$$)$.
$8.$ He said that he didn't understand wh she had refused to join them on the trip.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn $;$ Hiện tại hoàn thành $→$ Quá khứ hoàn thành.
- Thay đổi từ: I $→$ he $;$ us $→$ them.
$9.$ Minh said that he would tell me the truth the following day.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
- Thay đổi từ: I $→$ he $;$ will $→$ would.
$10.$ I am not interested in watching TV.
- (not) like + V-ing = to be + (not) + interested in + Noun/ V-ing: (không) thích làm gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247