I.
11. will bring _______ reuturn
12. are building _______ moved
13. will _______ don't hurry
14. am _______ will visit
15. get _______ will miss
16. goes _______ will see
17. are having _______ to come
18. do you return _______ will return _______ visit
19. is going to rain
20. will _______ start _______ will start _______ finish
21. is coming _______ is running _______ doesn't want
22. am reading _______ will lend
II.
1. went _______ heard _______ got _______ didn't see
2. did _______ do
3. phoned _______ is having _______ doesn't want
4. was _______ used to live
5. will visit
6. is going to rain
Task 1
11. will bring - return
12. are building - are going to move
13. will be - don't hurry
14. am - will visit
15. get - will miss
16. goes - will see
17. are having - to come
18. do you return - will return - visit
19. is going to rain
20. will - start - will start - finish
21. is coming - is running - doesn't want
22. am reading - will lend
Task 2
1. was going - heard - got - didn't see
2. did - use
3. phoned - is having - doesn't want
4. was - lived
5. will visit
6. is going to rain
#NOCOPY
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247