V.
1. saw
2. was driving
3. went
4. stopped
5. were twinkling
6. has had
7. haven't seen
8. are going to see / saw
1. Mike and Harriet tell me what you saw.
2. When I was driving home last night, I saw my friend.
3. As we were having dinner , the light suddenly went out.
4. They stopped the car and got out.
5. It was a very clear night. The stars were twinkling
6. Vicky has had that camera for 3 years.
7. We haven't seen Rachel since 1998.
8. I and my friends saw that play on Saturday.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247