`1,` The date of the meeting will have to be changed again.
`+` Bị động của have to: S + have/has to be + V3/ed + O
`2,` If I got a key, I could get in.
`+` Câu điều kiện loại `2` diễn tả một giả định trái với thực tế hiện tại:
If + S + V2/ed (be `->` were), S + would/could/might + Vinf + O
`3,` Unless you work hard, you won't be rich.
`+` If not `=` Unless
`+` Câu điều kiện loại `1` diễn tả một giả định có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:
If/Unless + S + V(hiện tại đơn), S + will/can/may + Vinf + O
`5,` If sewage weren't dumped directly into the river, many fish wouldn't die.
`+` Câu điều kiện loại `2`
`1` The date of the meeting will have to be changed again
`->` Câu bị động ''have/has to'' : S + have/has to + be + Vpp + (by O)
`2` If I got a key, I could get in
`->` Câu điều kiện loại `2` : If + mệnh đề thì QKĐ , would/could + V-inf : dùng để nói về một sự việc không thể thực sự xảy ra trong hiện tại nếu có một điều kiện nào đó
`3` Unless you work hard, you won't be rich
`->` Câu điều kiện loại `1` về ''Unless'' : Unless + mệnh đề thì HTĐ , will + V-inf : để chỉ khả năng có thể xảy ra ở tương lai hoặc hiện tại
`4` If sewage weren't dumped directly into the river, many fish wouldn't die
`->` Câu điều kiện loại `2` : If + mệnh đề thì QKĐ , would/could + V-inf : dùng để nói về một sự việc không thể thực sự xảy ra trong hiện tại nếu có một điều kiện nào đó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247