`1.` Women were allowed to vote many years ago.
`-` Chủ ngữ không tự thực hiện hành động. `=>` Thể bị động.
`-` DHNB`:` ago `=>` Thì quá khứ đơn.
`->` Bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Vpp + (by O).
`2.` A modern hospital has been built in this area.
`-` Chủ ngữ không tự thực hiện hành động. `=>` Thể bị động.
`->` Bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + Vpp + (by O).
`3.` If she wasn't very busy, she could help me now.
`-` Giả thiết không có thật ở hiện tại. `=>` Câu điều kiện loại `2`.
`-` Công thức: If + QKĐ, S + would/ could/ might/... + (not) + Vinf.
`-` Với to be, có thể dùng "were" với mọi ngôi hoặc dùng "was" với ngôi số ít (trừ "I")
`-` Khi viết lại câu:
`+` Đổi thể so với câu gốc.
`+` Mệnh đề có "so" là mệnh đề chính.
`4.` Because of the bad weather, we decided not to go to the beach.
`-` Because + clause, clause `=` Because of + N/ N phrase/ V-ing, clause.
`-` Cách chuyển mệnh đề S + to be + adj `->` N phrase.
`+` Lược bỏ to be
`+` Chuyển tính từ lên trước danh từ.
`5.` David asked me where I was living.
`-` Câu tường thuật với dạng WH-question:
S + asked + O + WH-words + S + V(lùi thì).
`-` Thì hiện tại tiếp diễn `->` Thì quá khứ tiếp diễn.
`-` You `->` I
`6.` Nam said (that) he had to finish his homework that night.
`-` Câu tường thuật với câu khẳng định:
S + said (to)/ told + (O) + (that) + S + V(lùi thì).
`-` Thì hiện tại đơn `->` Thì quá khứ đơn
`-` I `->` He
`-` My `->` His
`-` tonight `->` that night
`7.` I really wish I had invited her to the party.
`-` Mong ước ở quá khứ `=>` Câu ước quá khứ.
`-` Công thức: S + wish (biến đổi) + S + had (not) + Vpp + ...
`-` Khi viết lại câu, đổi thể với câu gốc.
`8.` In spite of a poor student, Tom studied very well.
`-` Although + clause, clause `=` In spite of + N/ N phrase/ V-ing.
`-` Chuyển mệnh đề S + to be + N phrase `->` N phrase.
`+` Lược bỏ chủ ngữ và to be
`+` Giữ nguyên N phrase.
`9.` Nam wishes he didn't have to walk to school every day.
`-` Mong ước ở hiện tại `=>` Câu ước hiện tại.
`-` Công thức: S + wish (biến đổi) + S + did not/ didn't + Vinf +...
`1`.Women are allowed to vote many years ago
`\rightarrow` Câu bị động - Thì HTĐ : S + be + V3 / PII ( by O )
`2`.A modern hospital has been built in this town
`\rightarrow` Câu bị động - Thì HTHT : S + have / has + been + V3 / PII ( by O )
`3`.If she weren't very busy , she could help me
`\rightarrow` CĐK loại 2 :
`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`4`.Because of the bad weather , we decided not to go to the beach
`\rightarrow` Because of + N phrase + Clause : Bởi vì
`5`.David asked me where I was living
`\rightarrow` Câu tường thuật NV : S + asked + O + wh / if / whether + S + V ( lùi thì )
`6`.Nam told that he had to finish his homework that night
`\rightarrow` Câu tường thuật : S + said / told / ... + O + that + S + V ( lùi thì )
`7`.I really wish I had invited her to the party
`\rightarrow` Câu mong ước QK : S + wish + S + had + V3 / PII
`8`.In spite of a poor student , Tom studied very well
`\rightarrow` In spite of / Despite + V-ing / N + Clause : Mặc dù
`9`.Nam wishes he didn't have to walk to school everyday
`\rightarrow` Câu mong ước HT : S + wish + S + Ved / V2
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247