9. I suggest that you should look after the baby carefully.
=> CẤU TRÚC : S + SUGGEST THAT + SOMEBODY SHOULD DO SOMETHING
=> Tôi khuyên là bạn nên chăm em bé cẩn thận đi.
10. It is easy to catch fish in the old ways.
=> CẤU TRÚC : IT + BE + ADJ + TO DO SOMETHING
=> Bắt cá theo cách cũ đơn giản hơn.
11. It will take us 5 hours to fly to Australia.
=> CẤU TRÚC : IT WILL TAKE SB + THỜI GIAN + TO DO SOMETHING
=> Chúng tôi sẽ tốn 5 tiếng để bay đến Úc.
12. The car was so expensive that my parents couldn't buy it.
=> CẤU TRÚC : SOMETHING + BE + SO ADJ + THAT + SOMEBODY + DO SOMETHING
=> Chiếc xe quá đắt để ba mẹ tôi có thể mua.
13. She wishes she was able to visit Australia next summer vacation.
=> CT : CÂU ƯỚC
=> Cô ấy ước cô ấy có thể đến úc mùa hè năm sau.
14. The last time she saw him was 5 years ago.
=> CT : THE LAST TIME + SOMEBODY DID SOMETHING + BE ( chia thì quá khứ ) + KHOẢNG THỜI GIAN
=> Lần cuối cô gặp anh ta là 5 năm trước.
15. I suggest nets should be used to catch fish instead of electricity or dynamite.
=> CT : CÂU BỊ ĐỘNG
=> Tôi khuyên là lưới nên được dùng để bắt cá thay vì điện hoặc bom.
16. If Jack had enough money, he would buy a new car.
=> CT : CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2
=> Nếu Jack có đủ tiền, anh ấy sẽ mua 1 cái ô tô mới.
17. He was very interested in watching cartoons when he was young.
=> CT : INTERESTED IN DOING SOMETHING
=> Anh ấy rất thích xem hoạt hình khi anh còn bé.
18. He also started collecting stamps 5 years ago.
=> CT : STARTED DOING SOMETHING + ... YEARS AGO
=> Anh ấy cũng đã sưu tầm tem từ 5 năm trước rồi.
19. He asked her if she wanted him to take her home after school
=> CT : Câu tường thuật.
=> Anh ấy hỏi cô liệu cô có muốn anh đưa về sau giờ học không.
20. This school has been building for 2 months.
=> CT : THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
=> Trường này đang được xây 2 tháng rồi.
Cho mình câu trả lời hay nhất nhé! Ngồi làm + dịch muốn xỉu...
`9.` I suggest that you should look after the baby carefully
`=>` S + suggest that + sth
`10.` It is easy to catch fish in the old ways
`=>` S + tobe + adj + to do something
`11.` It will take us 5 hours to fly to Australia
`=>` S + will + V + ....
`12.` The car was so expensive that my parents couldn't buy it
`=>` something + tobe + so + adj + that + somebody + do something
`13.` She wishes she was able to visit Australia next summer vacation
`=>` S + wish + S + was/were + V
`14.` The last time she saw him was 5 years ago
`=>` thì quá khứ đơn
`=>` Dấu hiệu: 5 years ago
`=>` S + V2/ed + V...
`15.` I suggest nets should be used to catch fish instead of electricity or dynamite
`=>` S + suggesr + sth + ...
`16.` If Jack had enough money, he would buy a new car
`=>` câu điều kiện loại 2
`=>` S + would/could/should + Vinf (wouldn’t/couldn’t + V1)
`17.` He was very interested in watching cartoons when he was young
`=>` interested in + sth + ...
`18.` He also started collecting stamps 5 years ago
`=>` quá khứ đơn
`19.` He asked her if she wanted him to take her home after school
`=>` câu trường thuật
`=>` S + V(ed)
`20.` This school has been building for 2 months
`=>` thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
`=>` Dấu hiệu: for
`=>` S + have/has + been + Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247