Từ hán việt:
Trăng:
- Nguyệt
Ví dụ: Nguyệt quang là ánh trăng.
Nhà:
- Gia
Ví dụ: Gia sản là tài sản của ngôi nhà đó.
@khanhhaonce Yurii
<3
Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ :
- Trăng – nguyệt
- Nhà - gia
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247