1. give
2. haven't met
3. will be built
4. listening
5. not to play
6. activities
7. information
8. seriously
1. give
should + V
2. have not met
có "since" => thì hiện tại hoàn thành
3. be built
Chủ ngữ là vật nên là câu bị động
mà có "next month" => bđ thì tương lai đơn
will be + Ved/P2
4. listening
love + Ving: yêu thích làm gì
5. not to play
Câu gián tiếp: S + told + sb + (not) + to V
6. activities
charity activities: các hoạt động từ thiện
7. information
the + Noun => information(n) thông tin
8. seriously
đứng sau động từ "become" cần phải có trạng từ bổ nghĩa
=> seriously(adv) một cách nghiêm trọng
#NOCOPY
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247