Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 3: Viết các câu sau ở thể khẳng định...

Bài 3: Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ dinh (-), thể nghi vấn (?). 1. (+) He wrote a book. (-) ________________________________ (?) _______

Câu hỏi :

Bài 3: Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ dinh (-), thể nghi vấn (?). 1. (+) He wrote a book. (-) ________________________________ (?) ________________________________ 2. (+) She was my boss. (-) ________________________________ (?) ________________________________ 3. (+) ________________________________ (-) They didn’t build a new house. (?) ________________________________ 4. (+) ________________________________ (-) I wasn’t at the concert last Sunday. (?) ________________________________ 5. (+) ________________________________ (-) ________________________________ (?) Did you buy clothes in this little shop? 6. (+) ________________________________ (-) ________________________________ 4 (?) Were they born in Korea? 7. (+) We swam in the lake. (-) ________________________________ (?) ________________________________ 8. (+) We were at the gym last week. (-) ________________________________ (?) ________________________________ 9. (+) ________________________________ (-) She didn’t go to her office by car. (?) ________________________________ 10. (+) ________________________________ (-) He wasn’t a good boy. (?) ________________________________

Lời giải 1 :

Bài 3: Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ dinh (-), thể nghi vấn (?).
1 (-) He didn't write a book . 
(?) Did he write a book ? 
2 (-) She wasn't my boss 
(?) Was she my boss ? 
3 (+) They built a new house 
(-) Did they build a new house ? 
4 (+) I was at the concert last Sunday . 
(?) Was you at the concert last Sunday ? 
5 (+) I bought clothes in this clothes shop 
(-) I didn't clothes in this clothes shop . 
6 (+) They were born in Korea 
(-) They weren't born in Korea . 
7 (-) He didn't swim in the lake . 
(?) Did he swim in the lake ? 
8 (-) We weren't at the gym last week . 
(?) Were you at the gym last week ? 
9 (+) She went to her office by car .
(?) Did she go to her office by car ? 
10 (+) He was a good boy . 
(?) Was he a good boy ? 
→ Tobe : he/she/it/I chia was , we/you/they chia were
- S + was/were + ... 
- S + was/were + not + ... 
- Was/were + S + ... ? 
→ ĐT thường : 
- S + Ved/V2 + O 
- S + didn't + V-inf + O 
- Did + S + V-inf + O ?

Thảo luận

-- vô nhóm mik hok

Lời giải 2 :

Cấu trúc chủ yếu : Thì QKĐ :

`-` ĐT Tobe :

`+` CKĐ : S + was / were + adj / n

`+` CPĐ : S + wasn't / weren't + adj / n

`+` CNV : Was / Were + S + adj / n ?

`-` ĐT Thường :

`+` CKĐ : S + Ved / V2

`+` CPĐ : S + didn't + V

`+` CNV : Did + S + V ?

`1`.

`( - )` He didn't write a book

`( ? )` Did he write a book ?

`2`.

`( - )` She wasn't my boss

`( ? )` Was she my boss ?

`3`.

`( + )` They built a new house

`( ? )` Did they build a new house ?

`4`.

`( + )` I was at the concert last Sunday

`( ? )` Were you at the concert last Sunday ?

`5`.

`( + )` I bought clothes in this little shop 

`( - )` I didn't buy clothes in this little shop

`6`.

`( + )` They were born in Korea

`( - )` They weren't born in Korea

`7`.

`( - )` We didn't swim in the lake

`( ? )` Did you swim in the lake ?

`8`.

`( - )` We weren't at the gym last week

`( ? )` Were you at the gym last week ?

`9`.

`( + )` She went to her office by car

`( ? )` Did she go to her office by car ?

`10`.

`( + )` He was a good boy

`( ? )` Was he a good boy ?

`\text{@ TheFox}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247