`1.`If you are impatient, you’ll fail the driving test.
`2.`He asked her to let her borrow his car.
`3.`I asked Tuan if he went to school by bike.
`4.`If you don't take time, you won’t get any opportunity in life.
`5.`My uncle told that he was taking me to the airport the next evening.
`6.`She asked Mr Brown when his children went to her house.
`7.`If we recycle things, we will save natural resources.
`8.`If you leave the lights on all night, you will waste electricity.
`9.`Lan asked Thu where she could buy that new carton.
`10.`Huy told his mother he had to do his homework then.
`*`Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 :
If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf
`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai
`*`Cấu trúc câu gián tiếp :
+) Câu hỏi Yes/No : S + asked +(O)/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V(lùi thì)
+) Câu hỏi có từ để hỏi WH : S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S + V…
+) S + said + that + S2 + V lùi thì
- Lùi thì :
Hiện tại đơn `⇒`Quá khứ đơn
Quá khứ đơn `⇒`Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành`⇒`Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn `⇒`Tương lai trong quá khứ
am/is/are + going to V `⇒`was/ were going to V
will `⇒`would
Shall/ Can / May `⇒`Should / Could/ Might
Should / Could/ Might/ Would/ Must `⇒`Giữ nguyên
- Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
I `⇒`She/ he
We `⇒`They
You `⇒`I, he, she/ they
Us `⇒`Them
Our `⇒`Their
Myself `⇒`Himself / herself
Yourself `⇒`Himself / herself / myself
Ourselves `⇒`Themselves
My `⇒`His/ Her
Me `⇒`Him/ Her
Your `⇒`His, her, my / Their
Our `⇒`Their
Mine `⇒`His/ hers
Yours `⇒`His, her, mine/ Theirs
Us `⇒`Them
Our `⇒`Their
- Thời gian, nơi chốn :
Here `⇒`There
Now `⇒`Then
Today `⇒`That day
Yesterday `⇒`The previous day, the day before
Tomorrow `⇒`The following day, the next day
Ago `⇒`Before
Last week `⇒`The previous week, the week before
Next week `⇒`The following week, the next week
This `⇒`That
These `⇒`Those
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247