I.
1.B(to be impressed by st: bị ấn tượng bởi cái gì)
2.B(silk:tơ lụa,material:nguyên vật liệu/vải)
3.A(wear out:vừa ;put on:mặc ;take off:cởi; fashion:thời trang; tear out:xé)
4.C(cấu trúc câu "would rather" ở thì hiện tại:S+would rather (+not)+V_nguyên mẫu)
5.C(take a rest:nghỉ ngơi)
6.C(helped là V quá khứ;các từ from,in,on đi với từ "weekends" thì chia ở động từ chia ở hiện tại)
7.D(certainly:chắc chắn/tất nhiên;it doesn't matter:không vấn đề gì)
8.D(improve:cải thiện; pass:qua; describe:diễn tả: express:biểu lộ/diễn đạt)
9.D (reputation:danh tiếng)
10. C ( chúc may mắn)
11. D
12. B
II,
13. attaction(n):sự hấp dẫn
14. embroidered(adj):thêu
15. pollution(n):sự ô nhiễm
16. entertainment(n):sự giải trí
17. preservered(v bị động):được bảo quản
18. confident(adj) ( make sb feel adj: làm cho ai cảm thấy thế nào):tự tin
VI,
33. If you don't study hard, you will fail in the entrance exam( câu điều kiện loại 1:If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V)
34. I wish I could go to Vung Tau Beach this weekend(câu ước ở hiện tại:S + wish + S + V-QKĐ)
35. Mother said that Lan had to finish her homework before 5o'clock( câu gián tiếp:must→had to)
36. My teacher hasn't smoked for a long time( thì HTHT:S+has/have+V_cột 3)
1. B( be impressed by: bị cảm kích bởi ...)
2. C(hỏi về chất liệu của cái váy của bạn. Material:chất liệu)
3. B
4. C ( would rather V: nên làm gì)
5. C ( take a rest: nghỉ ngơi)
6. D ( on + ngày)
7. D ( không có vấn đề gì)
8. D ( cải thiện )
9. D (nổi tiếng trên thế giới)
10. C ( chúc may mắn)
11. D
12. B
II,
13. attaction(n)
14. embroidered(adj)
15. pollution(n)
16. entertainment(n)
17. preservered(v ở thể bị động)
18. confident(adj) ( make sb adj: làm cho ai thế nào)
VI,
33. If you don't study hard, you will fail in the entrance exam( câu đk loại 1)
34. I wish I could go to Vung Tau Beach this weekend( ước một điều ở hiện tại)
Cấu trúc: S +wish(es) + S +Vqk +...
35. Mother said that Lan had to finish her homework before 5o'clock( thuật lại câu với must)
36. My teacher hasn't smoked for a long time( Viết lại câu với thì HTHT)
Cấu trúc:
S+ stopped Ving + a long time ago
= S +have/has not Ved for a long time
💞💞
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247