Danh từ: Minh, đầm sen, bông sen, sen, lá, đầm,thuyền, hoa sen, bông, chiếc lá, lòng thuyền,
Động từ: khẽ đu đưa, bơi thuyền, đi, hái, ngắt, bó, bọc, để.
Tính từ: trước, rộng mênh mông, trắng, hồng, nổi bật, xanh mượt, cẩn thận, nhè nhẹ, trên
Chọn mình nha,Thanks!
Danh từ : Minh, đầm sen , bông sen trắng , sen hồng , lá xanh , thuyền , hoa sen , bông , bó(2) , chiếc lá , lòng thuyền
Động từ : khẽ , đu đưa , bơi , hái , ngắt , bó(1) , bọc , để
Tính từ : rộng , mênh mông , trắng , hồng , xanh , mượt , cẩn thận, nhè nhẹ
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247