`II.`
`1.` has already watched
`-` DHNB`:` already `=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`-` Công thức: S + have/ has + (already) + Vpp + ...
`2.` Has he written
`-` DHNB`:` yet `=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`-` Công thức: Have/ has + S + Vpp + (O) + yet?
`-` write - wrote - written: viết
`3.` have traveled
`-` DHNB`:` lately `=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`4.` have not given
`-` DHNB`: `yet `=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`-` Công thức: S + have/ has + not + Vpp + ...
`-` give - gave - given: cho
`5.` has not seen
`-` DHNB`:` for 2 years `=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`-` see - saw - seen: nhìn
`6.` have been
`-` DHNB`:` three times `=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`7.` has rained
`-` DHNB`:` since `=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`8.` have met
`-` DHNB`:` This is the second time `=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`-` meet - met - met: gặp
`9.` have walked
`-` DHNB`:` for `=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`10.` Have you got
`-` DHNB`:` yet `=>` `=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`-` get - got - got/ gotten
`IV.`
`1. B`
`-` Sau tính từ sở hữu là danh từ.
`-` Vì có to be là "is" nên danh từ số ít.
`-` opinion (n): ý kiến
`2. D`
`-` Firstly (adv): đầu tiên
`-` Đầu câu, trước dấu phẩy là một trạng từ.
`3. C`
`-` Sau "feel" là một tính từ.
`-` Tính từ đuôi "ed": Miêu tả suy nghĩ, cảm nhận của con người.
`-` constrained (adj): hạn chế
`4. A`
`-` Secondly (adv): Thứ hai
`5. A`
`-` size (n): kích cỡ
`-` Sau "choose" là một danh từ.
`6. B`
`-` Finally (adv): Cuối cùng
`7. D`
`-` In conclusion: Tóm lại là
`8.` C`
`-` Convenient (adj): tiện lợi
`-` Sau to be là tính từ.
1. She already ( watch) this movie.
- has already watched
2. He (write) his report yet?
- Has he written
3. We (travel) to New York lately.
- have travelled
4. They (not give) their decision yet.
- haven’t given
5. Tracy ( not see) her friend for 2 years.
- hasn’t seen
6. I (be) to London three times.
- have been
7. It (rain) since I stopped my work.
- has rained
8. This is the second time I (meet) him.
- have met
9. They (walk) for more than 2 hours.
- have walked
10. You (get) married yet?
- have you got
IV:
1/B
2/D
3/C
4/A
5/D
6/B
7/D
8/C
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247