Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 XIII. Complete the sentences with the present perfect form (positive...

XIII. Complete the sentences with the present perfect form (positive or negative) of the verbs in brackets. 1. I __________________ (have) four exams so far th

Câu hỏi :

XIII. Complete the sentences with the present perfect form (positive or negative) of the verbs in brackets. 1. I __________________ (have) four exams so far this month. 2. Mr Tan __________________ (teach) in this school for over ten years. 3. You __________________ (not stop) talking since you got here! 4. Scientists __________________ (find) more than 30 unknown insects. 5. She __________________ (not see) Nathan since he left the town. 6. Someone __________________ (break) a window in our classroom. 7. We __________________ (not decide) what to get Mark for his birthday yet. 8. I __________________ (already/ finish) my homework. It was easy! 9. Jorge __________________ (not play) tennis since his injury. 10. My parents __________________ (be) to Australia three times.

Lời giải 1 :

` 1 `. have had

` 2 `. has taught

` 3 `. haven't stopped

` 4 `. have found

` 5 `. hasn't seen

` 6 `. has broken

` 7 `. haven't decided

` 8 `. have already finished

` 9 `. hasn't played

` 10 `. have been

` - ` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

` ( + ) ` S + has/have + V3 + O.

` ( - ) ` S + has/have + not + V3 + O.

` ( ? ) ` (W/H - question +) Has/Have + S + V3 + O?

` * ` S = danh từ số ít/he/she/it: sử dụng trợ động từ has.

` * ` S = danh từ số nhiều/I/you/we/they: sử dụng trợ động từ have.

- Chúc cậu học tốt.

 

Thảo luận

-- cái thẳng bạn của Anhtrangthow2018 á . Nó mời chị t vô nhóm nó . T kiểu : " đéo" =)) Nhanh gọn lẹ, 1 là dừng 2 là phốt. Thethoi ~
-- .Anhtrangtho2018*
-- .sao biết nó là thơ hay vầy:v
-- =) đoán
-- .ủa cô có tài tiên tri hả
-- .cô đoán trúng ` 2 ` lần rồi :D.
-- hơ, linh cảm đi thi linh cảm bảo chọn A nên mình chọn A. Kiểu eo' gì chả đúng
-- . =)

Lời giải 2 :

Cấu trúc chủ yếu : Thì HTHT :

`-` CKĐ : S + have / has + V3 / PII

`-` CPĐ : S + haven't / hasn't + V3 / PII

`=>` `DHNB` : so far , since , for , ...

`1`.have had

`2`.has taught

`3`.haven't stopped

`4`.have found

`5`.hasn't seen

`6`.has broken

`7`.haven't decided

`8`.have already finished

`9`.hasn't played

`10`.have been

`\text{@ TheFox}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247