1. collecting
2. gymnastics ( do gymnastic: tập gym)
3. playing
4. think ( think that)
5. will go (on Sunday: có thể chưa xảy ra, các từ kia đều sai )
6. take up ( take up + Ving)
7. in ( in his free tiem : thời gian rãnh của anh ấy)
8. with-in ( with our collection in the stamp club : với ... tại cậu lạc bộ tem)
9. collecting
10. watching
11. plays (she là số ít)
12. swimming ( find something + Adj)
13. plays ( our uncle là số ít + once a week => hiện tại đơn )
14. painting
15. climbing ( nói về hành động leo núi : climbing mountain )
16. walking
17. because ( theo hướng kết quá, nên lấy bơi là sở thích vì nó hợp)
18. make ( mờ quá)
Like, Hate, Enjoy, take up + Ving.
Chúc em học tốt !
mờ nên mk viết đc vài câu thôi thông cảm:
20:will go
1:collecting
4:think
5:go
7:in
8:with-in
9:collecting
10:watching
11:plays
12:swimming
13:plays
14:painting
15:climbing
16:walking
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247