Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 2. Give the meanings of the following words: - Affect...

2. Give the meanings of the following words: - Affect (v) /əˈfekt/: - Aquatic (adj) /əˈkwætɪk/: - Blood pressure (n) /blʌd ˈpreʃə/: - Cause (n,v) /kɔːz/: -

Câu hỏi :

2. Give the meanings of the following words: - Affect (v) /əˈfekt/: - Aquatic (adj) /əˈkwætɪk/: - Blood pressure (n) /blʌd ˈpreʃə/: - Cause (n,v) /kɔːz/: - Contaminant (n) /kənˈtæmɪnənt/: - Contaminate (v) /kənˈtæmɪneɪt/: - Dump (v) /dʌmp/: - Groundwater (n) /ˈɡraʊndwɔːtə/: - Illustrate (v) /ˈɪləstreɪt/: - Poison (n, v) /ˈpɔɪzn/: - Pollutant (n) /pəˈluːtənt/: - Radiation (n) /ˌreɪdiˈeɪʃn/: - Thermal (adj) /ˈθɜːml/: - Air pollution (n) /eə(r) pəˈluːʃn/ : - Light pollution (n) / laɪt pəˈluːʃn/ : - Water pollution (n) / ˈwɔːtə(r) pəˈluːʃn/: - Noise pollution (n) /nɔɪz pəˈluːʃn/ : - Damage (v, n) /ˈdæmɪdʒ/: - Discharge (v, n) /dɪsˈtʃɑːdʒ/: - Dust (n) /dʌst/: - Environmental (adj) /ɪnˌvaɪrənˈmentl/: - Monument (n) /ˈmɒnjumənt/: - Accent /ˈæksent/ (n): - Kilt /kɪlt/ (n): - Collapse /kəˈlæps/ (v): - Debris (n) /dəˈbriː/: - Destroy (v) /dɪˈstrɔɪ/: - Disaster /dɪˈzɑːstə/ (n): - Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ (n): - Erupt /ɪˈrʌpt/ (v): - Forest fire /ˈfɒrɪst faɪər/ (n): - Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ (n): - Tropical storm (n): - Tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n): - Typhoon /taɪˈfuːn/ (n): - Volcanic /vɒlˈkænɪk/ (adj): - Volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n): - Hurricane /ˈhʌrɪkən/(n): - Evacuate /ɪˈvækjueɪt/(v): - Scatter /ˈskætə(r)/ (v): - Radiation /ˌreɪdiˈeɪʃn/ (n):

Lời giải 1 :

MONG đc 5sao và ctlhn ạ

image
image
image

Thảo luận

Lời giải 2 :

- Affect (v) /əˈfekt/: ảnh hưởng  

- Aquatic (adj) /əˈkwætɪk/: thủy sinh (thực vật sống ở nước)

- Blood pressure (n) /blʌd ˈpreʃə/: huyết áp

- Cause (n,v) /kɔːz/: nguyên nhân, gây ra 

- Contaminant (n) /kənˈtæmɪnənt/: chất gây ô nhiễm 

- Contaminate (v) /kənˈtæmɪneɪt/: làm ô uế 

- Dump (v) /dʌmp/: đổ (rác) 

- Groundwater (n) /ˈɡraʊndwɔːtə/: nước ngầm 

- Illustrate (v) /ˈɪləstreɪt/: minh họa

- Poison (n, v) /ˈpɔɪzn/: thuốc độc, đầu độc

- Pollutant (n) /pəˈluːtənt/: chất ô nhiễm 

- Radiation (n) /ˌreɪdiˈeɪʃn/: sự bức xạ

- Thermal (adj) /ˈθɜːml/: nhiệt 

- Air pollution (n) /eə(r) pəˈluːʃn/ : ô nhiễm không khí 

- Light pollution (n) / laɪt pəˈluːʃn/ : ô nhiễm ánh sáng

- Water pollution (n) / ˈwɔːtə(r) pəˈluːʃn/: ô nhiễm nước

- Noise pollution (n) /nɔɪz pəˈluːʃn/ : ô nhiễm tiếng ồn

- Damage (v, n) /ˈdæmɪdʒ/: tổn hại, sự thiệt hại

- Discharge (v, n) /dɪsˈtʃɑːdʒ/: sự phóng điện, phóng (tên lửa,...)

- Dust (n) /dʌst/: bụi bặm

- Environmental (adj) /ɪnˌvaɪrənˈmentl/: thuộc về môi trường 

- Monument (n) /ˈmɒnjumənt/: đài kỷ niệm

- Accent /ˈæksent/ (n): giọng (nói)

- Kilt /kɪlt/ (n): váy (của người miền núi)

- Collapse /kəˈlæps/ (v): sụp đổ 

- Debris (n) /dəˈbriː/: mảnh vụn

- Destroy (v) /dɪˈstrɔɪ/: hủy hoại 

- Disaster /dɪˈzɑːstə/ (n): thảm họa

- Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ (n): động đất

- Erupt /ɪˈrʌpt/ (v): phun trào (núi lửa) 

- Forest fire /ˈfɒrɪst faɪər/ (n): cháy rừng

- Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ (n): lốc xoáy

- Tropical storm (n): bão nhiệt đới

- Tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n): sóng thần 

- Typhoon /taɪˈfuːn/ (n): bão lớn

- Volcanic /vɒlˈkænɪk/ (adj): thuộc về núi lửa

- Volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n): núi lửa

- Hurricane /ˈhʌrɪkən/(n): bão

- Evacuate /ɪˈvækjueɪt/(v): sơ tán 

- Scatter /ˈskætə(r)/ (v): phân tán

- Radiation /ˌreɪdiˈeɪʃn/ (n): sự bức xạ 

#kiwi 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247