14. fewer -> less
15. like -> look like
16. houseworks -> housework
17. floors -> floor
18. or -> nor
19. hardly -> hard
20. Million -> millions
21. seeing -> to see
22. in -> on
23. didn't want -> doesn't want
24. am going -> will be going
25. most -> almost
26. Fortunate -> Unfortunately
=>
114. Fewer -> less
115. Like -> look like
116. Houseworks -> housework
117. Ten-floors -> ten-floor
118. Or -> nor
119. Hardly -> x/hard
120. Million -> millions
121. Seeing -> to see
122. In -> on
123. Didn't want -> wanted
124. In -> on
125. Most -> almost
126. Fortunate -> Unfortunately
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247