a) Các từ láy là: hổn hển, quằn quại, nức nở.
b) Đặt câu:
(+) Vì đuổi theo chiếc xe đạp không phanh mà tôi thở hổn hển như sắp chết đến nơi.
(+) Tôi nằm quằn quại dưới đất không kêu được vì đau đớn.
(+) Mẹ khóc nức nở vì nó!
từ láy:hồn hển,quằn quại,nức nở
Đặt câu:
Cậu bé này thở hổn hển.
Mẹ em bị đau bụng quằn quại.
Bạn thân của cô ấy khóc nức nở.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247