1. A to
2. D sewage
3. B comsumes
4. A famine
5. C will you
6. D that
7. C forecasting
8. B interesting
9. C Not at all
10. A There is no doubt about it
11. A You should wear uniforms
12. A Use hair net
13. alternatly
14. symbolises
15. hiking
16. unexperienced
17. attendee
18. believable
33. Why don't they take her to the cinema ?
34. A lot of information was sent by your company, wasn't it ?
35. To prevent somebody from calling her, she turned off her phone
36. The victims who were injured in the accident were taken to hospital
I.
1.A (remote : xa║access : đường vào║medical facilities:những tiện nghi về y học║access to : truy cập vào)
2.D (pump : bơm║raw : thô║material : nguyên vật liệu║sewage : nước cống║poison : chất độc)
3.B (consume : tiêu thụ)
4.A (starvation : sự đói, chết đói║famine : nạn đói kém║flood : cơn lũ lụt║storm : cơn giông tố, bão║fire : hoả hoạn; đám cháy)
5.C (câu mệnh lệnh láy với "will")
6.D (blind : mù║"which" là đại từ quan hệ dùng để thay thế cho vật║"what" ko hợp về nghĩa và cũng không phải đại từ quan hệ║"Why" là trạng từ quan hệ chỉ lí do, đứng sau tiền ngữ “the reason”, dùng thay cho “for the reason”║Là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề quan hệ thuộc loại Restricted Clause (Mệnh đề xác định)
7.C (forecast (v) : dự đoán; đoán trước║forcasted và forcating đều là adj nhưng Tính từ có đuôi "ed" như "bored", "frightened" được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào ; Tính từ đuôi "ing" như "boring", "interesting", "frightening" được dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác║forcaster (n) : người dự báo)
8.B (interest (n) : điều quan tâm║interesting và interested giải thích giống câu trên║interestingly : một cách thú vị)
9.C (would you mind + V_ing:bạn có phiền
A.bạn đúng B.bạn đúng
C.không hẳn D.Tôi không để ý)
10.A (It + to be + adj (dùng chỉ người) + of sb + to do St : Ai đó thật ... khi làm gì...║Dịch: theo ý kiến cá nhân của tôi thì phim trinh thám rất là hồi hộp
A.Không có gì nghi ngờ về điều đó cả B.Tốt lắm
C.Chúc mừng D.Bạn thật là tốt khi nói vậy)
11.A (A.bạn nên mặc đồng phục║B.bạn nên mặc áo cánh║C.bạn nên mặc đồ bảo hộ║D.không mặc đồ bảo hộ)
12.A(A.Sử dụng lưới tóc║B.Dùng áo khoác phản quang║C.sử dụng hành động cảnh giác có thể điều chỉnh║D.dùng tay vịn cầu thang)
II.
13.alternatively (adv) : luân phiên
14.symbolizes/symbolises (v) :tượng trưng
15.hiking (v) : đi bộ đường dài
16.inexperienced (adj) : không có kinh nghiệm
17.attendee (n) : người tham dự
18.believeable (adj) : có thể tin được
VI.
33. Why don't they take her to the cinema ?
34. A lot of information was sent by your company, wasn't it ? (câu láy đuôi thì QKĐ láy lại với "was/were"
35. To prevent somebody from calling her, she turned off her phone (prevent from V_ing : ngăn chặn ai khỏi cái gì)
36. The victims who were injured in the accident were taken to hospital (đại từ quan hệ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247