I
1, B – two-day trip (n, chuyến đi hai ngày)
2, A – whether (Cô ấy hỏi tôi liệu tôi thích nhạc pop hay jazz)
3, B – good (good English: Tiếng Anh tốt)
4, A – available (adj, tồn tại, có sẵn)
5, D – offer (v, cung cấp)
6, A – after (name after sb/sth: đặt tên theo ai, cái gì)
7, D – However
8, D – from
9, D – Why not take that summer course?
10, D – sure. What can I do for you?
11, A – You mustn’t drive after drinking.
12, D – Safety helmet must be worn.
II
13, endlessly (adv, vô tận)
14, entrance (n, lối vào, đầu vào)
15, uninteresting (adj, không thú vị)
16, Personally (adv, Theo quan điểm cá nhân)
17, strengthen (v, làm cho mạnh)
18, Polluting (v, làm ô nhiễm)
I
1. B
2.A
3.B
4.A
5.D
6.A
7.D
8.D
9.D
10.D
11.A
12.D
II
13. endlessly
14. entrance
15. uninteresting
16. Personally
17.strengthen
18. Polluting
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247