Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Tìm nghĩa chính của từ và đặt câu (có dịch...

Tìm nghĩa chính của từ và đặt câu (có dịch câu) 1. space buggy (n) 2. crew (n) 3. disc (n) 4. appropriate (adj) 5. accommodate (v) 6. destructive (adj) 7. wrea

Câu hỏi :

Tìm nghĩa chính của từ và đặt câu (có dịch câu) 1. space buggy (n) 2. crew (n) 3. disc (n) 4. appropriate (adj) 5. accommodate (v) 6. destructive (adj) 7. wreak havoc (v) 8. medical supply (n) 9. in charge 10. fire brigade (n)

Lời giải 1 :

Nghĩa chính của các từ:

1. space buggy (n) : toa không gian

2. crew (n) : phi hành đoàn

3. disc (n) : đĩa

4. appropriate (adj) : thích hợp

5. accommodate (v) : chứa

6. destructive (adj) : phá hoại

7. wreak havoc (v) : tàn phá

8. medical supply (n) : cung cấp y tế

9. in charge : phụ trách

10. fire brigade (n) : Đội chữa cháy

Đặt câu:

1. They are a space buggy, a space shuttle and Vostok spacecraft.

2. Some of the crew has appeared in the background of the series Semper Stan Lee and Avi Arad were all extras

3. The covers of compact discs are designed to move customers to purchase all manner of musical recordings. 

4. Better yet, why not try to replace it with something more positive and appropriate

5. There's enough space and ventilation to accommodate an embalming suite. 

6. The hurricane was destructive, it knocked down all the houses on its way. 

7. European diseases also wreaked havoc on the islands of Vanuatu.

Dịch:

1. Chúng là một toa không gian, một xe buýt không gian và tàu không gian Vostok.

2. Một số phi hành đoàn đã xuất hiện trong bối cảnh của loạt Semper Stan Lee và Avi Arad đều là những nhân vật bổ sung

3. Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc.

4. Tốt hơn chúng ta nên nghĩ đến những điều tích cực và thích hợp

5. Có đủ không gian và thoáng mát để chứa một bộ máy ướp xác.

6. Cơn bão có sức hủy diệt, nó đánh sập tất cả các ngôi nhà trên đường đi của nó.

7. Những căn bệnh do người châu Âu mang đến cũng gây tai hại cho quần đảo Vanuatu.

Mình chỉ biết đặt 7 câu thôi, các câu còn lại bạn tự đặt nha

CHÚC BẠN HỌC TỐT

Thảo luận

-- thanks bạn nha
-- ko có gì nha bạn
-- chúc mừng bạn nhé mới đc xác thực kìa nha
-- ukm

Lời giải 2 :

1, space buggy:xe đi trong ko gian

vd:space buggies are used by astronauts

2,crew:ban,nhóm,đội

vd:she is a member of my ambulance crew

3,appropriate:thích hợp,thích đáng

vd:you'll have a approprite education

4,disc:đĩa,đĩa hát,vật hình đĩa

vd:disc jockey:người giới thiệu chương trình âm nhạc truyền hình(MC)

5, accommodate:chứa,đựng

vd:this house accommodates 34 students

6,destructive:phá hủy,phá hoại,hủy hoại

vd:He is a destructive person

7,wreak havoc:tàn phá

vd:the the storm wreaked havoc on the garden

8,medical supply:cung cấp y tế

vd:the leader in quality medical supplis

9,in charge:phụ trách

vd:i am not in charge of this problem

10,fire brigade:đội chữa cháy,đội cứu hỏa

vd:he is a member of fire brigade crew

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247