Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Các bạn tìm cho mình các môn học ở trường...

Các bạn tìm cho mình các môn học ở trường và quần áo nhà. câu hỏi 992049 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Các bạn tìm cho mình các môn học ở trường và quần áo nhà.

Lời giải 1 :

môn học

Math toán

Biology sinh

Physics lý

Chemistry hóa

Geography địa

 Literature văn

English anh

 Literature sử

music nhạc

arts mĩ thuật

Physical education thể

Quần áo

hat mũ rộng vành

cap mũ lưỡi trai

shoes giày

sandals dép xỏ ngón

Flip-Flops dép tông

dress/skirt váy

jeans quần bò

T-shirts áo phông

Long sleeve shirt áo dài tay

wide leg pants quần ống rộng

Sweater áo len

coat áo khoác

wool scarf khăn len

handkerchief khăn tay

uniform đồng phục

prom dresses váy dạ hội

mình biết nhiêu đó thôi

chúc bạn học tốt

Thảo luận

-- Bạn hiểu biết rộng quá ha. Cảm ơn♥️♥️
-- ^-^

Lời giải 2 :

Toán: Mathematics (Maths)

Vật lý: Physics

Hóa: Chemistry

Sinh học: Biology

Địa lý: Geography

Công nghệ thông tin: Information Technology

Mỹ thuật: Fine Art

Văn học: Literature

Lịch sử: History

Kỹ thuật: Engineering

Tin học: Informatics

Công nghệ: Technology

Chính trị học: Politics

Tâm lý học: Psychology

Nhạc: Music

Thủ công: Craft

Thiên văn học: Astronomy

Kinh tế học: Economics

Khoa học xã hội: Social Science

Ngoại ngữ: Foreign language

Giáo dục thể chất: Physical Education

Giáo dục tôn giáo: Religious Education

dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

21. bra: quần lót nữ

22. blazer: áo khoác nam dạng vét

23. swimming costume: quần áo bơi

24. pyjamas: bộ đồ ngủ

25. nightie (nightdress): váy ngủ

26. dressing gown: áo choàng tắm

27. bikini: bikini

28. hat: mũ

29. baseball cap: mũ lưỡi trai

30. scarf: khăn

31. overcoat: áo măng tô

32. jacket: áo khoác ngắn

33. trousers (a pair of trousers): quần dài

34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

35. shorts: quần soóc

36. jeans: quần bò

37. shirt: áo sơ mi

38. tie: cà vạt

39. t-shirt: áo phông

40. raincoat: áo mưa

41. anorak: áo khoác có mũ

42. pullover: áo len chui đầu

43. sweater: áo len

44. cardigan: áo len cài đằng trước

45. jumper: áo len

46. boxer shorts: quần đùi

47. top: áo

48. thong: quần lót dây

49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc

50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam

                 Chúc bẹn học tốt

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247