II.
1. hospital.
2. drink.
3. in.
4. next to.
5. camping.
6. A: often.
7. A: to have for.
8. B: favourite.
III.
1.
in thành on
2.
thiếu to giữa like và go
3.
younger thành youngest
4.
2 câu ghép lại thành 1 và nối ở giũa bắng chữ and
5.
height thành high
6.
play thành plays
7.
bỏ a
8.
bỏ long
IV.
1. is.
2. There.
3. There.
4. to.
5. a.
6. The.
7. in front of.
8. books.
II.
$ 1 $. hospital.
$ 2 $. drink.
$ 3 $. in.
$ 4 $. next to.
$ 5 $. camping.
$ 6 $. A: often.
$ 7 $. A: to have for.
$ 8 $. B: favourite.
III.
$ 1 $. in $ → $ on
$ 2 $. thiếu thốn từ "to" giữa hai động từ like và go.
$ 3 $. younger $ → $ youngest
$ 4 $. $ 2 $ câu đơn ấy sẽ ghép lại và ở giũa là từ "and".
$ 5 $. height $ → $ high.
$ 6 $. play $ → $ plays.
$ 7 $. bỏ từ "a".
$ 8 $. bỏ từ "long".
IV.
$ 1 $. is.
$ 2 $. There.
$ 3 $. There.
$ 4 $. to.
$ 5 $. a.
$ 6 $. The.
$ 7 $. in front of.
$ 8 $. books.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247