1.Cat: con mèo
2. Fish:con cá
3. Cobra : rắn hổ mang
4. Cock roach : con gián
5. Cockatoo :vẹt mào
6. Crab :con cua
7. Crane :con sếu
8. Cricket :con dế
9. Crocodile : con cá sấu
10. Dachshund :chó chồn
11. Dalmatian :chó đốm
12. Donkey : con lừa
13. Dove, pigeon : bồ câu
14. Dragon- fly : chuồn chuồn
15. Dromedary : lạc đà 1 bướu
19. Duck : vịt
17. Eagle : chim đại bàng
18. Eel : con lươn
19. Elephant :con voi
20. Falcon :chim Ưng
b,
1.History : Lịch sử
2. Literature : Văn học
3. Music: Âm nhạc
4. Biology : Sinh học
5. Physics: Vật lý
6. Art : Nghệ thuật
7.Maths : Toán
8. English:Tiếng Anh
9.Geology : Địa lí
10Science : Khoa học
c,
aerobics : thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
football :bóng đá
athletics: điền kinh
badminton : cầu lông
baseball : bóng chày
20 từ vựng - động vật
10 từ vựng - bộ môn học
1 .Mathematics (viết tắt Maths): Môn Toán.
2. Literature: Văn học.
3. Technology: Công nghệ.
4. History: Lịch sử.
5. Physics: Vật lý.
6. Chemistry: Hóa.
7.Civic Education: Giáo dục công dân.
8. Fine Art: Mỹ thuật.
9. English: Tiếng Anh.
10. Informatics: Tin học
5 từ vựng - thể thao
1. Horse race: đua ngựa
2. Soccer: bóng đá
3. Basketball: bóng rổ
4. Baseball: bóng chày
5. Tennis: quần vợt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247