Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. He sorry me to make too noises. -> He...

1. He sorry me to make too noises. -> He apologizes 2. She lived in there when she was young. -> She used 3. I hope to hear from her soon. -> I looking Vì 60

Câu hỏi :

1. He sorry me to make too noises. -> He apologizes 2. She lived in there when she was young. -> She used 3. I hope to hear from her soon. -> I looking Vì 60đ nên kể tên thêm 30 tính từ cho mình.

Lời giải 1 :

1. He sorry me to make too noises.
-> He apologizes to me for making too noises
2. She lived in there when she was young.
-> She used to live there when she was young
3. I hope to hear from her soon.
-> I am looking forward to hearing from her soon.

30 Tính từ kể thêm là:

1. beautiful: xinh đẹp

2. true: đúng

3. false: sai

4. lovely: đáng yêu

5. early: sớm

6. cute: dễ thương

7. long: dài

8. far: xa

9. deep: sâu

10. high: cao

11. low: thấp ( năng lượng, điện)

12 small: nhỏ

13. big: to

14. fat: mập

15. little: nhỏ

16. fluent: thanh thoát

17. bore: chán

18. tire: mệt mõi

19. angry: bực tức

20. nervous: buồn chán

21. normal: bình thường

22. busy: bận rộn.

23. daily: thường ngày

24. colourful: màu sắc

25. noisy: ồn ào

26. quick: nhanh nhẹn

27. loud: to tiếng

28. strange: lạ lẫm

29. bad: tệ, dở

30. good: tốt

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. He apologizes to me for making too noises.

2. She used to live there when she was young.

3. I am looking forward to hearing from her soon.

30 tính từ:

1 - hard: khó/ cứng

2 - difficult: khó

3 - easy: dễ

4 - pretty: xinh đẹp

5 - kind: tốt bụng

6 - smart: thông minh

7 - intelligent: thông minh/ láu cá

8 - beautiful: đẹp

9 - mean: keo kiệt

10 - lovely: đáng yêu

11 - talkative: nói nhiều

12 - happy: vui vẻ

13 - tired: miệt mỏi

14 - angry: tức giận

15 - bored: tẻ nhạt

16 - crazy: điên rồ

17 - strong: khỏe (về thể chất)

18 - healthy: khỏe mạnh

19 - short: ngắn

20 - long: dài

21 - tall: cao

22 - handsome: đẹp trai

23 - friendly: thân thiện

24 - old: già

25 - young: trẻ trung

26 - heavy: nặng

27 - fat: béo

28 - lazy: lười

29 - fast: nhanh

30 - good: giỏi

#NOCOPY

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247